English THCS Đề cương ôn thi học kì 1 TIẾNG ANH 9

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.



1. Tenses - Một số thời thì.

Tenses/FormsActive – Dạng chủ độngPassive – Dạng bị động
Present Simple
Hiện tại đơn
S + am/is/are + N/Adj
S + V(s,es) (+O)
S + am/is/are + p.p (+ by O)
Present ProgressiveS + am/is/are + V-ing (+O)S + am/is/are + being + p.p (+ by O)
Present PerfectS + have/has + p.p (+O)S + have/has + been + p.p (+ by O)
Past SimpleS + was/were + N/Adj
S + V-ed/V2 (+O)

S
+ was/were + being + p.p (+ by O)
Past ProgressiveS + was/were + V-ing (+O)S + was/were + being + p.p (+ by O)
Past PerfectS + had + p.p (+O)S + had + been + p.p (+ by O)
Simple FutureS + will/shall + V-inf (+O)S + will/shall + be + p.p (+ by O)
Near FutureS + am/is/are + going to + V-inf (+O)S + am/is/are + going to be + p.p (+ by O)
Modal VerbsS + M.V. + V-inf (+O)S + M.V. + be + p.p (+ by O)
[TBODY] [/TBODY]

2. Reported Speech – Câu gián tiếp.
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Thay đổi về thìThay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
Present SimplePast SimpleThis/ TheseThat/ Those
Present progressivePast progressiveHereThere
Present PerfectPast PerfectNowThen
Past SimplePast perfectToday/ TonightThat day/ That night
Will WouldTomorrowThe next day/ the following day
MustHad toNextThe next / The following
Can CouldYesterdayThe day before, the previous day
Near Future
Am/is/are going to
Near Future in the past
Was/were going to
Last (week, month…)The week/month… before
The previous week/month…
maymightagobefore
[TBODY] [/TBODY]

Thay đổi đại từ chỉ ngôi: Phụ thuộc vào chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề chính.
I ® He /she We ® They He /She /they ® He /She /They
*Statement:
S + said (to + O) / told + O: “S’ + V + …”
® S + said (to + O) (that) + S’đổi + Vlùi thì + …
S + told + O + (that) + S’đổi + Vlùi thì + …
*Yes /No -question:
- S + asked + O: “Trợ từ để hỏi(Do, Does,...) + S’ +V + …?”
® S + asked + O + if /whether + S’đổi + Vlùi thì + …
- S + asked + O: “Will/Shall; Can; May;… + S’ + V-inf +…?”
® S + asked + O + if /whether + S’đổi + would/should; could; might ;…+V-inf + …
*Wh-question:
- S + asked + O: “Question word + trợ từ để hỏi(do, does,...) + S’ +V + …?”
® S + asked + O + Question word + S’đổi + Vlùi thì + …
- S + asked + O: “Question word + will/shall; can; may;… + S’ + V-inf +…?”
® S + asked + O + Question word + S’đổi + would/should; could; might ;…+V-inf + …
*Chú ý dạng câu đề nghị, yêu cầu, khuyên ngăn:
S + asked/told/adviced + O + to V-inf

3. Một số ngữ pháp khác:
a. Wish- sentences:
(Câu ước) If only… = I wish…
- Hiện tại : S + wish/ wishes + S + were / V-ed / V2 + O.
- Tương lai: S + wish/wishes + S could/would + V-inf.
- Diễn tả một sự không có thật hoặc trái ngược với sự thật ở hiện tại (tương lai).
Câu thực tế: Câu ước: Câu thực tế: Câu ước:
Can ® Could not V1 / V-s/es ® Didn’t + Vinf
Can’t Could Don’t / doesn’t+ Vinf V2/ V-ed
Is / am / are were + not Will wouldn’t
Is / am / are + not were Won’t would
b. Conditional sentence: Type 1 (Câu điều kiện loại 1)
If- clauseMain –clause
S + V ( present simple tense )S + will/ can / should / must / might / ought to + V1
[TBODY] [/TBODY]

Note: Unless = If…not…

c. Connectives:
Clause of reason + “, so” / “; therefore,” + clause of result
= Because/Since/As+ clause of reason, clause of result = Clause of result + because/since/as + clause of reason.
d. Used to + V-inf: Một thói quen trong quá khứ.
Be used to / Get used to + V-ing/N: Quen với (Việc gì)
e. Tag- questions: (Câu hỏi đuôi)
S + V (+ O), trợ động từ (theo thì của V) + not + S?
S + trợ động từ/ +not + (V ) (+ O), trợ động từ + S ?
S + Modal verb (ex: can) + V-inf (+ O), Modal Verb + not (ex: can’t) + S ?
* Note: - Câu hỏi đuôi phủ định phải viết ở hình thức viết tắt
- Nếu chủ ngữ trong câu trần thuật là danh từ, câu hỏi đuôi phải dùng đại từ thay thế

ex:
This machine works well, doesn’t it?
Đặc biệt: Let’s … , shall we?
f. Gerund after some verbs: S + like / love / enjoy / dislike / hate / mind / start / finish ...+ V-ing + O.
g. Prepositions of time: In, on, at, from...to, until = till, up to, between ...and, after, before

h. Lưu ý về thì hiện tại hoàn thành.
S + have/has + p.p + since + mốc thời gian, ex: Friday, last week, 1990,…
+ Mệnh đề chỉ hành động, chia ở thì QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
+ for + khoảng thời gian, ex: 2 hours, a long time,…
* (The first time + S + have/has + p.p + was // S + began/started + V-ing // S + first + V-ed) + time
® S + have/has + pp + since/for + time
* (The last time + S + have/has + p.p/ S + stopped + V-ing/S + last + V-ed) + time
® S + have/has + not + pp + since/for + time
 
Top Bottom