English THCS Đề cương ôn tập giữa kì 1 TIẾNG ANH 8

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TIẾNG ANH 8
UNIT 1
1. Thì hiện tại đơn

2. “enough”: đủ/ không đủ …. Để làm gì đó --à dùng để lý giải lý do tại sao một người không làm, hoặc chưa làm được 1 việc gì đó
Cấu trúc: + Đối với tính từ: S + be(not) + adj+ enough + (for sb) + to V
Eg: - Lan was old enough to go to school.
- Water is not warm enough for us to go swimming.
+ Đối với danh từ: S + V(s/es) + ………….+ N + to V
- We don’t have enough money to buy that car.
UNIT 2
1. Thì tương lai gần (be going to+ Vnt)
Dùng để:
Diễn tả một hiện tượng, một kế hoạch, một dự định chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần
Phân biệt “will” và “be going to”: “will” diễn tả dự định mới có từ thời điểm nói, “be going to” diễn tả sự việc có trước thời điểm nói
Cấu trúc:
Khẳng định : S + am/is/are + going to + Vnt
Phủ định : S + isn’t/am not / aren’t + going to + Vnt
Nghi vấn : Is/ Am/Are + S + going to + Vnt?
Câu hỏi Wh: Từ để hỏi (What/When/How..) + be + S + going to + Vnt?
Eg: Mrs Vui is going to be home late.
2. Trạng từ chỉ nơi chốn: outside, inside, here, there, downstairs, upstairs, above, opposite....
UNIT 3
1. Reflexive pronouns (Đại từ phản thân)
: Là đại từ được dùng để diễn tả sự việc mà chính bản thân mình gây ra.
Personal pronouns
(Đại từ nhân xưng)
Reflexive pronouns
(Đại từ phản thân)
I
You (số ít)
You (số nhiều)
He
She
It
They
We
[TBODY] [/TBODY]
2. Modals: must, have to, ought to
a) Must: phải (
diễn tả ý muốn của người nói bắt buộc người nào đó phải làm gì.)
S + must + Vnt
[TBODY] [/TBODY]
Examples:
- You must fill in a form.
* Must diễn tả một điều gì đó có tính chất bất ngờ mà trước đây người nói không nghĩ đến.
Examples:
- I must save money for a new house.
* Must biểu đạt tình cảm riêng của người nói, khi người nói cho rằng điều sắp làm là cần thiết.
Examples:
- I must feed the chicken.
Trong thì quá khứ đơn, ta phải dùng had to chứ không được dùng must.
b) Have to: phải (Have to mang tính chất làm vì nghĩa vụ, nhiệm vụ, bổn phận do nguyên nhân bên ngoài.)
S + have to + Vnt
[TBODY] [/TBODY]
Examples:
- I have to clean this house this week..
* Have to còn diễn tả một việc nào đó mà chúng ta phải làm bên ngoài ý muốn của chúng ta.
Examples:
- Students have to wear uniform when they go to school.
c) Ought to: nên (Được dùng để cho lời khuyên hoặc đề nghị một việc gì đó.)
S + ought to + Vnt
[TBODY] [/TBODY]
3. Why - Because (Tại sao – Bởi vì)
Khi muốn đặt câu hỏi để tìm hiểu nguyên nhân, lý do, ta dùng dùng why (tại sao).
Why + (trợ động từ) + S + V?
[TBODY] [/TBODY]
Hoặc
Why + could/must + not + S + V?
[TBODY] [/TBODY]
Câu trả lời, ta dùng Because (bởi vì)
UNIT 4
1.Past simple tense (Thì quá khứ đơn)

Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last week, last night …
a) Past simple tense of To Be (Thì quá khứ đơn của động từ To Be)
* Affirmative form: (Thể khẳng định)


S + was/were
[TBODY] [/TBODY]
* Negative form (Thể phủ định)

S + was/were + not
[TBODY] [/TBODY]
* Interrogative form (Thể nghi vấn)

Was/were + S + …?
[TBODY] [/TBODY]
b) Past simple tense of regular verbs
*Affirmative form: (Thể khẳng định)


S + V-ed/V2(bất quy tắc)
[TBODY] [/TBODY]
*Negative form (Thể phủ định)
S + did + not + V
[TBODY] [/TBODY]
*Interrogative form (Thể nghi vấn)
Did + S + V + …?
[TBODY] [/TBODY]
2. Prepositions of Time (Giới từ chỉ thời gian)
In:
được dùng cho tháng (month), năm (year), mùa (season), buổi trong ngày (part of the day), trong khoảng thời gian (duration).
- in July; in September(month)
- in 1985; in 1999 (year)
- in summer; in the summer of 1969 (season)
- in the morning; in the afternoon; in the evening (part of the day)
- in a minute; in two weeks (duration)
At: dùng cho buổi trong ngày (part of the day), thời gian trong ngày (time of the day), lễ hội (celebrations), cụm từ cố định (fixed phrases).
- at night (part of the day)
- at 6 o'clock; at midnight (time of the day)
- at Christmas; at Easter (celebrations)
- at the same time (fixed phrases)
On: dùng cho các ngày trong tuần (days of week), ngày tháng (date), ngày đặc biệt (special holidays).
- on Sunday; on Friday (days of week)
- on the 25th of December (date)
- on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday (special holidays)
After: sau, sau khi
Before: trước, trước khi
E.g - You should always wash your hands before meals.
Between:
giữa, trong khoảng
E.g. - We must be there between 8.30 and 9.15.
3. Used to: đã từng, thường, vốn

Dùng để diễn tả những thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa hoặc dùng để diễn tả sự so sánh giữa quá khứ và hiện tại.
a) Affirmative form (Thể khẳng định)
S + used to + V
[TBODY] [/TBODY]
b) Negative form (Thể phủ định)
S + didn’t use to + V
[TBODY] [/TBODY]
c) Interrogative form (Thể nghi vấn)
Did + S + use to + V?
[TBODY] [/TBODY]
d) Wh-questions:
What/Where + did + S + use to + V?
[TBODY] [/TBODY]
Adjective order in a noun phrase (Thứ tự của tính từ)
(a/ an)sizeshapeagecolornationalmaterialNoun
AbigroundoldblackChinesewoodenchair
[TBODY] [/TBODY]
Commands, requests and invitations in reported speech: (Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, lời khuyên trong cách nói gián tiếp)
Reported speech:
1. Affirmation commands: S+ told / asked B + to V1...
2. Negation commands: S+ told / asked B + not to V1 …
3. Requests: S+ told / asked+ B + to V1...
4. Advice: S + said + S + should V1...
- Ngôi thứ nhất chuyển về cùng ngôi người nói
(I
clip_image002.jpg
he, she; me
clip_image002.jpg
him/ her; my
clip_image002.jpg
his, her )
-Ngôi thứ hai chuyển về cùng ngôi người nghe
(you
clip_image002.jpg
I, we, he, she, they; you
clip_image002.jpg
me, us, him, her, them; your
clip_image002.jpg
my...)
-Ngôi thứ ba , không đổi (he, she, they)
This
clip_image002.jpg
That
These
clip_image002.jpg
Those
Here
clip_image002.jpg
There
Now
clip_image002.jpg
Then
Today
clip_image002.jpg
That day
Tonight
clip_image002.jpg
That night
Tomorrow
clip_image002.jpg
The next/ following day
Yesterday
clip_image002.jpg
The day before
Next week / year
clip_image002.jpg
The following week / year
Last week / year
clip_image002.jpg
The previous week / year
[TBODY] [/TBODY]
 

ihattl

Học sinh gương mẫu
Thành viên
21 Tháng chín 2019
1,962
3,052
371
Bình Định
Trường Trung học cơ sở Nhơn Hòa
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TIẾNG ANH 8
UNIT 1
1. Thì hiện tại đơn

2. “enough”: đủ/ không đủ …. Để làm gì đó --à dùng để lý giải lý do tại sao một người không làm, hoặc chưa làm được 1 việc gì đó
Cấu trúc: + Đối với tính từ: S + be(not) + adj+ enough + (for sb) + to V
Eg: - Lan was old enough to go to school.
- Water is not warm enough for us to go swimming.
+ Đối với danh từ: S + V(s/es) + ………….+ N + to V
- We don’t have enough money to buy that car.
UNIT 2
1. Thì tương lai gần (be going to+ Vnt)
Dùng để:
Diễn tả một hiện tượng, một kế hoạch, một dự định chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần
Phân biệt “will” và “be going to”: “will” diễn tả dự định mới có từ thời điểm nói, “be going to” diễn tả sự việc có trước thời điểm nói
Cấu trúc:
Khẳng định : S + am/is/are + going to + Vnt
Phủ định : S + isn’t/am not / aren’t + going to + Vnt
Nghi vấn : Is/ Am/Are + S + going to + Vnt?
Câu hỏi Wh: Từ để hỏi (What/When/How..) + be + S + going to + Vnt?
Eg: Mrs Vui is going to be home late.
2. Trạng từ chỉ nơi chốn: outside, inside, here, there, downstairs, upstairs, above, opposite....
UNIT 3
1. Reflexive pronouns (Đại từ phản thân)
: Là đại từ được dùng để diễn tả sự việc mà chính bản thân mình gây ra.
Personal pronouns
(Đại từ nhân xưng)
Reflexive pronouns
(Đại từ phản thân)
I
You (số ít)
You (số nhiều)
He
She
It
They
We
[TBODY] [/TBODY]
2. Modals: must, have to, ought to
a) Must: phải (
diễn tả ý muốn của người nói bắt buộc người nào đó phải làm gì.)
S + must + Vnt
[TBODY] [/TBODY]
Examples:
- You must fill in a form.
* Must diễn tả một điều gì đó có tính chất bất ngờ mà trước đây người nói không nghĩ đến.
Examples:
- I must save money for a new house.
* Must biểu đạt tình cảm riêng của người nói, khi người nói cho rằng điều sắp làm là cần thiết.
Examples:
- I must feed the chicken.
Trong thì quá khứ đơn, ta phải dùng had to chứ không được dùng must.
b) Have to: phải (Have to mang tính chất làm vì nghĩa vụ, nhiệm vụ, bổn phận do nguyên nhân bên ngoài.)
S + have to + Vnt
[TBODY] [/TBODY]
Examples:
- I have to clean this house this week..
* Have to còn diễn tả một việc nào đó mà chúng ta phải làm bên ngoài ý muốn của chúng ta.
Examples:
- Students have to wear uniform when they go to school.
c) Ought to: nên (Được dùng để cho lời khuyên hoặc đề nghị một việc gì đó.)
S + ought to + Vnt
[TBODY] [/TBODY]
3. Why - Because (Tại sao – Bởi vì)
Khi muốn đặt câu hỏi để tìm hiểu nguyên nhân, lý do, ta dùng dùng why (tại sao).
Why + (trợ động từ) + S + V?
[TBODY] [/TBODY]
Hoặc
Why + could/must + not + S + V?
[TBODY] [/TBODY]
Câu trả lời, ta dùng Because (bởi vì)
UNIT 4
1.Past simple tense (Thì quá khứ đơn)

Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last week, last night …
a) Past simple tense of To Be (Thì quá khứ đơn của động từ To Be)
* Affirmative form: (Thể khẳng định)


S + was/were
[TBODY] [/TBODY]
* Negative form (Thể phủ định)

S + was/were + not
[TBODY] [/TBODY]
* Interrogative form (Thể nghi vấn)

Was/were + S + …?
[TBODY] [/TBODY]
b) Past simple tense of regular verbs
*Affirmative form: (Thể khẳng định)


S + V-ed/V2(bất quy tắc)
[TBODY] [/TBODY]
*Negative form (Thể phủ định)
S + did + not + V
[TBODY] [/TBODY]
*Interrogative form (Thể nghi vấn)
Did + S + V + …?
[TBODY] [/TBODY]
2. Prepositions of Time (Giới từ chỉ thời gian)
In:
được dùng cho tháng (month), năm (year), mùa (season), buổi trong ngày (part of the day), trong khoảng thời gian (duration).
- in July; in September(month)
- in 1985; in 1999 (year)
- in summer; in the summer of 1969 (season)
- in the morning; in the afternoon; in the evening (part of the day)
- in a minute; in two weeks (duration)
At: dùng cho buổi trong ngày (part of the day), thời gian trong ngày (time of the day), lễ hội (celebrations), cụm từ cố định (fixed phrases).
- at night (part of the day)
- at 6 o'clock; at midnight (time of the day)
- at Christmas; at Easter (celebrations)
- at the same time (fixed phrases)
On: dùng cho các ngày trong tuần (days of week), ngày tháng (date), ngày đặc biệt (special holidays).
- on Sunday; on Friday (days of week)
- on the 25th of December (date)
- on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday (special holidays)
After: sau, sau khi
Before: trước, trước khi
E.g - You should always wash your hands before meals.
Between:
giữa, trong khoảng
E.g. - We must be there between 8.30 and 9.15.
3. Used to: đã từng, thường, vốn

Dùng để diễn tả những thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa hoặc dùng để diễn tả sự so sánh giữa quá khứ và hiện tại.
a) Affirmative form (Thể khẳng định)
S + used to + V
[TBODY] [/TBODY]
b) Negative form (Thể phủ định)
S + didn’t use to + V
[TBODY] [/TBODY]
c) Interrogative form (Thể nghi vấn)
Did + S + use to + V?
[TBODY] [/TBODY]
d) Wh-questions:
What/Where + did + S + use to + V?
[TBODY] [/TBODY]
Adjective order in a noun phrase (Thứ tự của tính từ)
(a/ an)sizeshapeagecolornationalmaterialNoun
AbigroundoldblackChinesewoodenchair
[TBODY] [/TBODY]
Commands, requests and invitations in reported speech: (Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, lời khuyên trong cách nói gián tiếp)
Reported speech:
1. Affirmation commands: S+ told / asked B + to V1...
2. Negation commands: S+ told / asked B + not to V1 …
3. Requests: S+ told / asked+ B + to V1...
4. Advice: S + said + S + should V1...
- Ngôi thứ nhất chuyển về cùng ngôi người nói
(I
clip_image002.jpg
he, she; me
clip_image002.jpg
him/ her; my
clip_image002.jpg
his, her )
-Ngôi thứ hai chuyển về cùng ngôi người nghe
(you
clip_image002.jpg
I, we, he, she, they; you
clip_image002.jpg
me, us, him, her, them; your
clip_image002.jpg
my...)
-Ngôi thứ ba , không đổi (he, she, they)
This
clip_image002.jpg
That
These
clip_image002.jpg
Those
Here
clip_image002.jpg
There
Now
clip_image002.jpg
Then
Today
clip_image002.jpg
That day
Tonight
clip_image002.jpg
That night
Tomorrow
clip_image002.jpg
The next/ following day
Yesterday
clip_image002.jpg
The day before
Next week / year
clip_image002.jpg
The following week / year
Last week / year
clip_image002.jpg
The previous week / year
[TBODY] [/TBODY]
Bạn có thể up vài đề thi có đáp án áp dụng những điểm ngữ pháp trên được không ạ?
 
Top Bottom