[Đề 4]Câu 21-30

H

hardyboywwe

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của sự cách li địa lý trong quá trình hình thành loài mới
A . cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
B . không có cách li địa lí thì không có hình thành loài mới
C . cách li địa lí luôn dẫn tới cách li sinh sản D. cách li địa lí là nhân tố chính quy định hướng biến đổi của loài

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên trái đất
A . những cá thể sống đầu tiên trên trái đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ
B . Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học, nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
C . axitnuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là AND vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim
D . các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên

Câu 23: Đâu là nhận định sai:A. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.
B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất. C. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
D. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.

Câu 24: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi?
A. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử
B. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt
C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người

Câu 25. Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gồm có exôn và intrôn. Điều khẳng định nào sau đây về sự biểu hiện kiểu gen là đúng:
A . trong quá trình hình thành mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền mARN ( mARN sơ khai )
B . mỗi một bản sao của exon được tạo ra bởi một prômôter ( vùng khởi động ) riêng biệt
C . sự dịch mã của mỗi êxôn được bắt đầu từ bộ ba khởi đầu của từng êxôn
D . trong quá trình dịch mã, các ribôxôm nhảy qua vùng intron của mARN

Câu 26: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể: A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.


Câu 27. Một cặp vợ chồng bình thường, có 3 người con, tất cả đều bị chết do căn bệnh Tay sach ( một bệnh DT do gen lặn trên NST thường quy định). Xác suất để đứa trẻ sinh ra tiếp theo của cặp vợ chồng này không bị bệnh là:
A . 3/4 B . 1/2 C . 1/8 D . 1/16


Câu 28: Một loài thú, locut quy định màu lông gồm 3 alen theo thứ tự át hoàn toàn như sau: A > a1 > a trong đó alen A quy định lông đen, a1- lông xám, a – lông trắng. Quá trình ngẫu phối ở một quần thể có tỷ lệ kiểu hình là 0,51 lông đen: 0,24 lông xám: 0,25 lông trắng. Tần số tương đối của 3 alen là:
A. A = 0, 4 ; a1= 0,1 ; a = 0,5 B. A = 0, 5 ; a1 = 0,2 ; a = 0,3 C. A = 0,7 ; a1= 0,2 ; a = 0, 1 D. A = 0,3 ; a1= 0,2 ; a = 0,5
Câu 29: Phép lai nào sau đây thuộc dạng dị đa bội:
A. AABB x aabb ----> AAaaBBbb
B. AABB x DDEE ---> AABBDDEE
C. AABB x DDEE ---> ABDE
D. AABB x aabb ---->AaBb

Câu 30: Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?
A. Tác động gen kiểu bổ trợ. B. Tác động gen kiểu át chế. C. Qui luật hoán vị gen. D. Định luật phân li độc lập.
 
D

drthanhnam

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của sự cách li địa lý trong quá trình hình thành loài mới
A . cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
B . không có cách li địa lí thì không có hình thành loài mới
C . cách li địa lí luôn dẫn tới cách li sinh sản D. cách li địa lí là nhân tố chính quy định hướng biến đổi của loài

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên trái đất
A . những cá thể sống đầu tiên trên trái đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ
B . Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học, nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
C . axitnuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là AND vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim
D . các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên
Các cá thể sống đầu tiên hình thành trong đại dương. Khí quyển chỉ hình thành các axitamin
Câu 23: Đâu là nhận định sai:A. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.
B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất. C. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
D. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.

Câu 24: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi?
A. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử
B. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt
C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người

Câu 25. Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gồm có exôn và intrôn. Điều khẳng định nào sau đây về sự biểu hiện kiểu gen là đúng:
A . trong quá trình hình thành mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền mARN ( mARN sơ khai )
B . mỗi một bản sao của exon được tạo ra bởi một prômôter ( vùng khởi động ) riêng biệt
C . sự dịch mã của mỗi êxôn được bắt đầu từ bộ ba khởi đầu của từng êxôn
D . trong quá trình dịch mã, các ribôxôm nhảy qua vùng intron của mARN

Câu 26: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể: A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.


Câu 27. Một cặp vợ chồng bình thường, có 3 người con, tất cả đều bị chết do căn bệnh Tay sach ( một bệnh DT do gen lặn trên NST thường quy định). Xác suất để đứa trẻ sinh ra tiếp theo của cặp vợ chồng này không bị bệnh là:
A . 3/4 B . 1/2 C . 1/8 D . 1/16


Câu 28: Một loài thú, locut quy định màu lông gồm 3 alen theo thứ tự át hoàn toàn như sau: A > a1 > a trong đó alen A quy định lông đen, a1- lông xám, a – lông trắng. Quá trình ngẫu phối ở một quần thể có tỷ lệ kiểu hình là 0,51 lông đen: 0,24 lông xám: 0,25 lông trắng. Tần số tương đối của 3 alen là:
A. A = 0, 4 ; a1= 0,1 ; a = 0,5 B. A = 0, 5 ; a1 = 0,2 ; a = 0,3 C. A = 0,7 ; a1= 0,2 ; a = 0, 1 D. A = 0,3 ; a1= 0,2 ; a = 0,5
aa=0,25 => r^2=0,25=> r(a)=0,5
lông xám= q^2(a1) +2q(a1)r(a)=0,24=> q(a1)=0,2
=> p(A)=0,3
Câu 29: Phép lai nào sau đây thuộc dạng dị đa bội:
A. AABB x aabb ----> AAaaBBbb
B. AABB x DDEE ---> AABBDDEE
C. AABB x DDEE ---> ABDE
D. AABB x aabb ---->AaBb
Câu 30: Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?
A. Tác động gen kiểu bổ trợ. B. Tác động gen kiểu át chế. C. Qui luật hoán vị gen. D. Định luật phân li độc lập.
tím:vàng:đỏ:trắng=9:3:3:1
Tương tác bổ trợ
A-B-: tím
A-bb: đỏ
aaB-: vàng
aabb: trắng
 
Top Bottom