đề 3

B

buinguyen8002

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 24. Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác dụng
Cl2 dư thu ñược 5,763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là
A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14%
Câu 22. Thổi hơi nước qua than nóng ñỏ thu ñược hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua dung dịch Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO2 (theo V) trong A là:
A. 20% B. 11,11%

C. 29,16% D. 30,12%

Câu 14. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra ñược hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác ñịnh kim loại kiềm ?
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp:
a. NaHCO3 + Na2CO3 b. NaHCO3 + Na2SO4 c. Na2CO3 + Na2SO4
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới ñây ñể có thể phân biệt ñược các dung dịch hỗn hợp trên?
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3
C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch Ba(OH)2 dư

[FONT=&quot][/FONT]
Câu 5. Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau ñây
ñể pha chế dung dịch X:
A. KCl và Na2SO4 B. KCl và NaHSO4 C. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4
Câu 16. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu ñược 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa ñủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc). Tính m và nồng ñộ mol/l của dung dịch HNO3
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp bột gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M ñến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2 D. 4,8 > m > 3,2
Câu 30. Khi ñun ancol với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược 3 anken ñều có cùng công thức phân tử là C6H12. Hiñro hóa 3 anken ñó ñều thu ñược 2–metylpentan. Công thức cấu tạo của ancol ñó là:
A. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH(OH) – CH3 B. HO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3
C. (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CH2 – OH D. (CH3)2 – C(OH) – CH2 – CH2 – CH3
Câu 32. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH.
Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là:
A. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, C6H6 B. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6
C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6 D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6, CH3CHO
 
Last edited by a moderator:
T

truonga3vodoidz

câu 24:nH2=0,05 mol =>mCl=0.05*2*35,5=3,55gam
m muối=5,55 gam
m muối sau=5,763gam
mà muối trước và muối sau chỉ hơn nhau 1 phân tử Cl trong muối sắt
nFe=(5,763-5,55)/35,5=0,006 mol
%Fe=16,8% =>C
 
B

buinguyen8002

Câu 24. Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác dụng
Cl2 dư thu ñược 5,763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là
A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14%
Câu 22. Thổi hơi nước qua than nóng ñỏ thu ñược hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua dung dịch Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO2 (theo V) trong A là:
A. 20% B. 11,11%

C. 29,16% D. 30,12%

Câu 14. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra ñược hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác ñịnh kim loại kiềm ?
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp:
a. NaHCO3 + Na2CO3 b. NaHCO3 + Na2SO4 c. Na2CO3 + Na2SO4
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới ñây ñể có thể phân biệt ñược các dung dịch hỗn hợp trên?
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3
C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch Ba(OH)2 dư


Câu 5. Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau ñây
ñể pha chế dung dịch X:
A. KCl và Na2SO4 B. KCl và NaHSO4 C. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4
Câu 16. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu ñược 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa ñủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc). Tính m và nồng ñộ mol/l của dung dịch HNO3
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp bột gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M ñến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2 D. 4,8 > m > 3,2
Câu 30. Khi ñun ancol với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược 3 anken ñều có cùng công thức phân tử là C6H12. Hiñro hóa 3 anken ñó ñều thu ñược 2–metylpentan. Công thức cấu tạo của ancol ñó là:
A. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH(OH) – CH3 B. HO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3
C. (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CH2 – OH D. (CH3)2 – C(OH) – CH2 – CH2 – CH3
Câu 32. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH.
Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là:
A. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, C6H6 B. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6
C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6 D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6, CH3CHO
 
Top Bottom