L
lananh_vy_vp
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 11. Một đoạn phân tử ADN có số lượng nucleotit loại A=20% và có X=621nucleotit. Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị μm là:
A. 3519 B. 0,7038 C. 0,0017595 D. 0,3519
Câu 12. Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là:
A. 1 hoặc một số axit amin. B. 1 hoặc 1 số nu. C. Một cặp nuclêôtit D. 1 hoặc một số nuclêôxôm.
Câu 13. Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do:
A. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
D. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 14. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. Mức sinh sản B. Nguồn thức ăn từ môi trường C. Mức tử vong D. Sức tăng trưởng của các cá thể
Câu 15. Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loài cây theo trình tự:
A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau. B. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.
C. Cây ưa ẩm trồng trước, cây chịu hạn trồng sau. D. Cây ưa lạnh trồng trước, cây ưa nhiệt trồng sau.
Câu 16. Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 125 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là:
A. 8000 B. 250 C. 1000 D. 125
Câu 17. Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây?
1. Quan hệ hỗ trợ 2. Quan hệ cạnh tranh khác lòai 3. Quan hệ hỗ trợ hợp tác
4. Quan hệ cạnh tranh cùng lòai 5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
Phương án đúng:
A. 1,3,4 B. 1,4,5 C. 1,4 D. 1,2,3,4
Câu 18. Ở một loài thực vật, B quy định quả đỏ; b quy định quả vàng. Phép lai ♀Bb x ♂Bbb, nếu hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh thì tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là:
A. 17 đỏ: 1 vàng. B. 3 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1vàng. D. 2 đỏ: 1 vàng.
Câu 19. Tài nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?
A. Bức xạ mặt trời. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng thuỷ triều. D. Dầu lửa
Câu 20. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai [TEX]\frac{Ab}{aB} X^{DE}X^{dE} x \frac{Ab}{ab} X^{dE}Y [/TEX], kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ:
A. 45%. B. 35%. C. 22,5%. D. 40%.
A. 3519 B. 0,7038 C. 0,0017595 D. 0,3519
Câu 12. Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là:
A. 1 hoặc một số axit amin. B. 1 hoặc 1 số nu. C. Một cặp nuclêôtit D. 1 hoặc một số nuclêôxôm.
Câu 13. Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do:
A. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
D. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 14. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. Mức sinh sản B. Nguồn thức ăn từ môi trường C. Mức tử vong D. Sức tăng trưởng của các cá thể
Câu 15. Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loài cây theo trình tự:
A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau. B. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.
C. Cây ưa ẩm trồng trước, cây chịu hạn trồng sau. D. Cây ưa lạnh trồng trước, cây ưa nhiệt trồng sau.
Câu 16. Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 125 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là:
A. 8000 B. 250 C. 1000 D. 125
Câu 17. Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây?
1. Quan hệ hỗ trợ 2. Quan hệ cạnh tranh khác lòai 3. Quan hệ hỗ trợ hợp tác
4. Quan hệ cạnh tranh cùng lòai 5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
Phương án đúng:
A. 1,3,4 B. 1,4,5 C. 1,4 D. 1,2,3,4
Câu 18. Ở một loài thực vật, B quy định quả đỏ; b quy định quả vàng. Phép lai ♀Bb x ♂Bbb, nếu hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh thì tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là:
A. 17 đỏ: 1 vàng. B. 3 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1vàng. D. 2 đỏ: 1 vàng.
Câu 19. Tài nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?
A. Bức xạ mặt trời. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng thuỷ triều. D. Dầu lửa
Câu 20. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai [TEX]\frac{Ab}{aB} X^{DE}X^{dE} x \frac{Ab}{ab} X^{dE}Y [/TEX], kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ:
A. 45%. B. 35%. C. 22,5%. D. 40%.