Đáp án phần ADN, ARN, PROTEIN 1

P

phuc.hello

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Đây là pic trả lời câu hỏi phần bài tập AND ARN PROTEIN 1
Tại đây các bạn có thể:
+Trả lời câu hỏi
+Thảo luận, tranh luận câu hỏi và câu trả lời của phần bài tập này
+Hoan ghênh những bạn muốn đóng góp cho những bài tập kì tới
+....

Đến chủ nhật ngày 12 tháng 12 này mình sẽ post đáp án chính thức tại đây (sớm nhỉ ):D. Trong thời gian này các bạn cố gắng giải quyết bài tập và thảo luận.

ĐÁP ÁN ĐÃ CÓ Ở ĐÂY RỒI :cool:. MỌI NGƯÒI COI ĐÁP ÁN VÀ CÙNG TỰ CHẤM ĐIỂM NHÉ. MÌNH CHỈ LÀM ĐƯỢC 7.5 ĐIÊM

Các bạn có thể tham khảo các bài tập khác ở đây !
 

Attachments

  • bai giai 1.doc
    25 KB · Đọc: 0
  • bai tap 1.doc
    75 KB · Đọc: 0
Last edited by a moderator:
N

nguyentung2510

Đề bài đã có đáp án rồi :|. Mọi người ctrl A vs ctrl U 2 lần để làm bài cho hiệu quả :D

40. Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.

41. Gen là gì:
A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.
B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay ARN)
C. là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
D. là một phân tử ADN xác định

42. Mã di truyền là:
A. Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
B. Là một bộ ba các nuclêôtit
C. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit
D. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin

43. Phân tửADN tái bản theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc nhân đôi.
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn
D. Nguyên tắc sao ngược

44. Quá trình nhân đôi củaADN diễn ra ở pha :
A. pha S B. pha G1 C. pha G2 D. pha M

45. Tên gọi của phân tửADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit

46. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tửADN là:
A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg

47. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo củaADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng

48. Đơn vị cấu tạo nênADN là:
A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin D. Nuclêôtit

49. Bốn loại đơn phân cấu tạoADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X B. A, T, G, X
C. A, D, R, T D, U, R, D, X

50. Trong phiên mã, mạchADN nào được dùng làm khuôn mẫu :
A. Chỉ mạch 3. ---> 5. dùng làm khuôn mẫu
B. Chỉ mạch 5. ---> 3. dùng làm khuôn mẫu
C. Mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọn
D. Cả hai mạch 3. ---> 5’ hoặc 5. ---> 3. đều có thể làm khuôn mẫu.

51. Chiều tổng hợp mARN của enzimARN - pôlimêraza là:
A. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5. ---> 3.
B. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3. ---> 5.
C. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân tử ADN
D. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen

52. Với các côzôn sắp xếp trên phân tử mARN như sau:
3....AUG GAA XGA GXA...5. . Ta sẽ có trật tự sắp xếp các aa là:
A. Met - Glu - Arg – Ala C. Met - Glu - Ala - Arg
B. Ala - Met - Glu – Arg D. Arg - Met - Glu - Ala

53 Mạch ADN làm khuôn mẫu tổng hợp một phân tử Prôtêin hoàn chỉnh chứa 100 aa. Như vậy mã sao của phân tửADN này có số Nuclêôtit là :
A. 300 Nuclêôtit C. 306 Nuclêôtit
B. 309 Nuclêôtit D. 303 Nuclêôtit

54. Loại nuclêôtit có ởARN và không có ởADN là:
A. Ađênin B. Timin C. Uaxin D. Guanin

55. Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạoARN là:
A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, Ca
C. K, H, P, O, S D. C, O, N, P, S

56. Kí hiệu của phân tửARN thông tin là:
A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN

57. Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào

58. Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:
A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN

59. Sự tổng hợpARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì giữa

60. Quá trình tổng hợpARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ
 
P

phuc.hello

làm tek nào đây! có hết đáp án ùi! ko nhìn nhưng cứ đập vào mắt! hức!
làm theo hướng dẫn của nguyentung2510 là được nè :D
Mọi người ctrl A vs ctrl U 2 lần để làm bài cho hiệu quả
Thông cảm nhé, tại mình không kiểm tra trước khi post :(

Vẫn chưa có ai post đầy đủ đáp án hết. Ai sẽ là ngưòi đầu tiên đầy nhỉ ? :-?
 
Last edited by a moderator:
M

minhhung180193

Bài làm của mình đây !!!
Mở hàng trước nhak bà con :D

41. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
A. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.X
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
42 . Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
A. giảm phân.X B. phân cắt tiền phôi.
C. nguyên phân. D. thụ tinh.
43. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen. B. tiền phôi. C. xô ma.X D. giao tử.
44. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.X B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen.
45. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.X
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
46. Đột biến trong cấu trúc của gen
A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.X
B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
47. Đột biến thành gen trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.X
D. ở phần lớn cơ thể.
48. Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.X
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
49. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma.X B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến giao tử. D. đột biến lặn.
50. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.X
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
51. Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.X
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
52. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen.X B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen.
53. Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
A. đầu gen.X B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen.
54. Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen trở nên dài hơn so với gen ban đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới bằng nhau.
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầuX
55. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu..
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầuX
56. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit trong gen
A. có thể làm cho gen có chiều dài không đổi, làm cho gen trở nên ngắn hoặc dài hơn so với gen ban đầu.X
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu..
C. tách thành hai gen mới.
D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen.
57. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit trong gen
A. gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba. B. gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba.X
C. không gây ảnh hưởng. D. thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen.
58. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
B. đột biến A-T"G-X.X
C. đột biến G-X" A-T.
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
59. Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-T"G-X.X
60. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.X B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.
 
M

minhhung180193

61. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. X D. giảm 2.
62. Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.X
B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. thay thế cặp nuclêôtit.


63. Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thể
A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.X
B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
64. Có loại đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch pôlypép tit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì
A. liên quan tới 1 cặp nuclêôtit.
B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba.
C. đó là đột biến trung tính.X
D. đó là đột biến trung tính.X
2 câu trùng ???
65. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.X
66. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.X
C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
67. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn..X
B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất.
C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.
D. là những đột biến nhỏ.
68. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin.X
B. phân tử ADN dạng vòng.
C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.
D. phân tử ARN.
69. Ở một số vi rút, NST là
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép hay mạch đơn hoặc ARN.
B. phân tử ADN dạng vòng.
C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.
D. phân tử ARN.X
70. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ
A. trung gian. B. trước. C. giữa.X D. sau.
71. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng
A. đã tự nhân đôi.
B. xoắn và co ngắn cực đại.X
C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. chưa phân ly về các cực tế bào.
( câu 71 giúp giải quyết câu 70 ??? Đề khó hĩu :D )
72. Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tửADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do
A. ADN có khả năng đóng xoắn.
B. sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau.X
C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.
D. có thể ở dạng sợi cực mảnh.
73. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.X
D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
74. Một nuclêôxôm gồm
A. một đoạn phân tử ADN quấn 11.4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B. phân tử ADN quấn 7.4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7.4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.X
Đề nên sửa lại là 7/4 vòng chứ 7.4 vòng ai hiểu ???
75. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.X B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
76. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.X
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.

77. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.X D. crômatít, đường kính 700 nm.
78. Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể.X
B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.
C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. số lượng không đổi.
79. Nhiễm sắc thể có chức năng
A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.X
B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
80. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của
A. ADN. B. nhiễm sắc thể.X C. gen. D. các nuclêôtit.
 
M

minhhung180193

81. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.X
B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
82. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.X
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
83. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế đoạn B. thay thế đoạn, đảo đoạn.
C. đảo đoạn, chuyển đoạn.X D. quay đoạn, thay thế đoạn.
84. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. X
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
85. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.X
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
86. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.X
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
87. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.X
88. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượngADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.X
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn.
89. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.X D. lặp đoạn, đảo đoạn.
90. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.X B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn.
91. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.X
Câu này chưa hĩu ý đề cho lắm :D
92. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên xa nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.X
93. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.X
94. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.X
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
95. Các hiện tượng dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc
A. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân.X
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp.
96. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc
A. mất đoạn, đảo đoạn. B. đảo đoạn, lặp đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, chuyển đoạn.X
97. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn.X D. chuyển đoạn.
98. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn.X B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
99. Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.X B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn lớn.
100. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn.X C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
 
M

minhhung180193

Bạn Phúc ơi ! Mình có ý kiến , khi bạn post tờ đáp án bạn có thể post nguyên cái bài và tô đen câu đúng được không chứ đánh đáp án từng câu : 1A 2B v.v dò bài hơi bị mệt ^^ hiz...zzz
 
P

phuc.hello

tại sao bạn không thử post đáp án như kiểu của mình nhỉ ?
Như vậy sẽ đỡ tốn tài nguyên của 4rum, mọi nguời dễ nhìn hơn nữa. Hơn nữa là cậu có thể dễ dàng chấm điểm cho chính mình hơn.
P/s: Mình sẽ post đáp cả 2 hình thức trong kì tới để thuận tiện cho mọi người
 
Top Bottom