Toán 11 Đạo hàm cấp cao của hàm số

Sweetdream2202

Cựu Cố vấn Toán
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,616
1,346
216
24
TP Hồ Chí Minh
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. đạo hàm cấp 2 của hàm số
- cho hàm số [tex]f(x)[/tex] có đạo hàm là [tex]f'(x)[/tex]. nếu hàm số [tex]f'(x)[/tex] có đạo hàm thì thì ta nói đạo hàm của [tex]f'(x)[/tex] là đạo hàm cấp 2 của hàm số [tex]y=f(x)[/tex].
- đạo hàm cấp 2 của hàm số [tex]y=f(x)[/tex] được kí hiệu là [tex]f''(x)[/tex] hoặc [tex]y''[/tex].

ví dụ 1: cho hàm số [tex]y=sinx[/tex]. tính đạo hàm cấp 2 của hàm số đã cho.
đạo hàm cấp 1: [tex]y'=(sinx)'=cosx[/tex]
đạo hàm cấp 2: [tex]y''=(cosx)'=-sinx[/tex].

ví dụ 2: cho hàm số [tex]y=\sqrt{x^2+x+1}[/tex]. tính [tex]y''[/tex].
đạo hàm cấp 1: [tex]y'=\frac{(x^2+x+1)'}{2\sqrt{x^2+x+1}}=\frac{2x+1}{2\sqrt{x^2+x+1}}[/tex]
đạo hàm cấp 2: [tex]y''=\left ( \frac{2x+1}{2\sqrt{x^2+x+1}} \right )'=\frac{(2x+1)'.\sqrt{x^2+x+1}-(2x+1).(\sqrt{x^2+x+1})'}{2(x^2+x+1)}=\frac{3}{4\sqrt{(x^2+x+1)^3}}[/tex]

ví dụ 3: cho hàm số [tex]y=\sqrt{x^2+x+3}[/tex]. Chứng minh rằng: [tex]y.y''+(y')^2=1[/tex]
cách 1: tính y' và y'' rồi thay vào biểu thức trên.
cách 2:
ta có: [tex]y'=\frac{2x+1}{2\sqrt{x^2+x+3}}<=>2\sqrt{x^2+x+3}.y'=2x+1<=>2y.y'=2x+1[/tex]
lấy đạo hàm 2 vế, ta có:
[tex]2.(y.y')'=(2x+1)'[/tex] [tex]<=>2.(y.y''+(y')^2)=2<=>y.y''+(y')^2=1[/tex]
- ý nghĩa của đạo hàm cấp 2:
+ một vật chuyển động theo phương trình [tex]s(t)[/tex], biểu thị quãng đường theo thời gian t vật chuyển động.
+ [tex]s'(t)=v(t)[/tex] : vận tốc
+ [tex]s''(t)=v'(t)=a(t)[/tex] : gia tốc ( đặc trương cho sự thay đổi vận tốc của vật ).

2. đạo hàm cấp cao của hàm số
cho hàm số [tex]y=f(x)[/tex] có đạo hàm cấp [tex](n-1)[/tex] là [tex]f^{(n-1)}[/tex]. nếu hàm số [tex]f^{(n-1)}[/tex] có đạo hàm thì ta nói đạo hàm của hàm số [tex]f^{(n-1)}[/tex] là đạo hàm cấp n của hàm số [tex]y=f(x)[/tex].
kí hiệu đạo hàm cấp n là [tex]f^{(n)}(x)[/tex] hoặc [tex]y^{(n)}(x)[/tex]. [tex](n\geq 1;n\in \mathbb{N})[/tex]
quan niệm: [tex]f^{(0)}(x)=f(x);f^{(1)}(x)=f'(x);f^{(2)}(x)=f''(x.)[/tex]
- phương pháp tính đạo hàm cấp n:
+ về nguyên tắc, khi tính [tex]f^{(n)}(x)[/tex] ta phải đi tính [tex]f'(x), f''(x),...,f^{(n-1)}(x)[/tex]. [tex]f^{(n)}=[f^{(n-1)}]'[/tex]. tuy nhiên chỉ nên dùng khi tính đạo hàm cấp 5 trở xuống.
+ khi tính đạo hàm cấp cao của 1 số hàm số, ta có thể đạo hàm 1 vài lần, rồi dự đoán công thúc tổng quát của đạo hàm. rồi chứng minh công thức tổng quát bằng quy nạp.

ví dụ 4: cho hàm số [tex]y=sin(ax+b)[/tex]. tính đạo hàm cấp n.
đạo hàm cấp 1: [tex]y'=a.cos(ax+b)=a^1.sin(ax+b+\frac{\pi }{2})[/tex]
đạo hàm cấp 2: [tex]y'=-a^2.sin(ax+b)=a^2.sin(ax+b+2.\frac{\pi }{2})[/tex]
đạo hàm cấp 3: [tex]y'=-a^3.cos(ax+b)=a^3.sin(ax+b+3.\frac{\pi }{2})[/tex]
như vậy, ta có thể dự đoán được công thức tổng quát của đạo hàm cấp thứ n của hàm số là: [tex]y^{(n)}=a^n.sin(ax+b+n.\frac{\pi }{2})[/tex] (*).

chứng minh bằng quy nạp:
với n=1, thì (*) đúng.
giả sử (*) đúng với n=k. hay [tex]y^{(k)}=a^k.sin(ax+b+k.\frac{\pi }{2})[/tex]
ta phải chứng minh (*) cũng đúng với n=k+1. ta có:
[[tex]y^{(k+1)}=y^{(k)}'=a^{k+1}.cos(ax+b+k.\pi /2)=a^{k+1}.sin(ax+b+(k+1).\pi /2)[/tex]
vậy, (*) đúng.

* đạo hàm cấp cao của một số hàm thường gặp.
- [tex]y=(ax+b)^\alpha[/tex]
+ nếu [tex]\alpha \neq 1: y^{(n)}=\alpha (\alpha -1)...(\alpha -(n-1)).\alpha ^n.(ax+b)^{\alpha -1}[/tex]
+ nếu [tex]\alpha =-1: y^{(n)}=\frac{(-1)^n.n!.a^n}{(ax+b)^{n+1}}[/tex]
 
Top Bottom