P
p3o
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bai tap trac nghiem nhung cac ban giai ra nhe'
Câu 1: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 2: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 3: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 4: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 5: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 6: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 7: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9: Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là:
A. 7 và 4. B. 4 và 7. C. 8 và 8. D.10 và 10.
Câu 10: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 tác dụng được với NaHCO3 là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 13: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.
A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2.
Câu 1: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 2: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 3: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 4: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 5: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 6: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 7: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9: Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là:
A. 7 và 4. B. 4 và 7. C. 8 và 8. D.10 và 10.
Câu 10: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 tác dụng được với NaHCO3 là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 13: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.
A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2.