Ngoại ngữ Cụm từ đi với make

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Collocations with MAKE
1. make preparations = Chuẩn bị
Ex: Any intelligent person must make preparations for the future.
2. make a decision = Ra một quyết định
Ex: Once you make a decision, the universe conspires to make it happen.
3. make a discovery = Khám phá ra
Ex: Scientists make a discovery to boost drug development.
4. make a call = Gọi điện thoại
Ex: You can make a call from your Gmail account.
5. make a noise = Lên tiếng hay làm ồn
Ex: Let's just make a noise before someone else gets hurt.
6. make a promise = Hứa một điều gì
Ex: It is better to say nothing than to make a promise and not keep it.
7. make a complaint = Phàn nàn, khiếu nại
Ex: You can make a complaint over the phone, by email or in writing.
8. make an effort /attempt= Nổ lực, gắng hết sức
Ex: My advice is to stop worrying about it and make an effort.
9. make a comment = Cho một lời bình
Ex: I want to make a comment on your status
10. make a suggestion = Đưa ra một đề nghị
Ex: May I make a suggestion?
11. make a list = Làm một danh sách
Ex: First, I must make a list of all the things I need to do.
12. make a connection = Tạo một kết nối
Ex: Let's make a connection and have a conversation!
13. make a difference = Tạo nên sự khác biệt
Ex: Together, we can make a difference.
14. make a mess= Làm hư hỏng
Ex: Give it a try, but don't make a mess of it - Sandy made a mess of the kitchen.
15. make a mistake = Mắc sai lầm
Ex: When you make a mistake, your boss will be watching you closely.
16. make money= Làm ra tiền
Ex: It is possible to make money from home if you have the right set of skills.
17. make progress = Tiến bộ
Ex: Why do some people make progress and others don't?
18. make room = Tạo ra một chỗ trống
Ex: He needs a place to sit - I'll make room for this package.
19. make trouble = Gây rắc rối
Ex: China makes trouble with Vietnam in South China Sea.
 

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,748
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
Collocations with MAKE
1. make preparations = Chuẩn bị
Ex: Any intelligent person must make preparations for the future.
2. make a decision = Ra một quyết định
Ex: Once you make a decision, the universe conspires to make it happen.
3. make a discovery = Khám phá ra
Ex: Scientists make a discovery to boost drug development.
4. make a call = Gọi điện thoại
Ex: You can make a call from your Gmail account.
5. make a noise = Lên tiếng hay làm ồn
Ex: Let's just make a noise before someone else gets hurt.
6. make a promise = Hứa một điều gì
Ex: It is better to say nothing than to make a promise and not keep it.
7. make a complaint = Phàn nàn, khiếu nại
Ex: You can make a complaint over the phone, by email or in writing.
8. make an effort /attempt= Nổ lực, gắng hết sức
Ex: My advice is to stop worrying about it and make an effort.
9. make a comment = Cho một lời bình
Ex: I want to make a comment on your status
10. make a suggestion = Đưa ra một đề nghị
Ex: May I make a suggestion?
11. make a list = Làm một danh sách
Ex: First, I must make a list of all the things I need to do.
12. make a connection = Tạo một kết nối
Ex: Let's make a connection and have a conversation!
13. make a difference = Tạo nên sự khác biệt
Ex: Together, we can make a difference.
14. make a mess= Làm hư hỏng
Ex: Give it a try, but don't make a mess of it - Sandy made a mess of the kitchen.
15. make a mistake = Mắc sai lầm
Ex: When you make a mistake, your boss will be watching you closely.
16. make money= Làm ra tiền
Ex: It is possible to make money from home if you have the right set of skills.
17. make progress = Tiến bộ
Ex: Why do some people make progress and others don't?
18. make room = Tạo ra một chỗ trống
Ex: He needs a place to sit - I'll make room for this package.
19. make trouble = Gây rắc rối
Ex: China makes trouble with Vietnam in South China Sea.
Cho em đóng góp thêm ạ
- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
- make a change / changes : đổi mới
- make a choice: chọn lựa
- make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
- make a contribution to : góp phần vào
- make a decision : quyết định
- make an effort : nỗ lực
- make friends : làm bạn, kết bạn.
- make an improvement : cải thiện
- make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
- make a phone call : gọi điện thoại
- make progress : tiến bộ
- make noise : làm ồn
- make a journey/ a trip / journeys : đi du hành
- make a promise : hứa
- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
- make a remark : bình luận, nhận xét.
- make a speech : đọc diễn văn
- make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm
- make a fuss / kick up a fuss (about something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó)
- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch
- make a demand / demands (on) : đòi hỏi
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ
- make a wish: ước
- make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói "make a bicycle" (chế tạo ra chiếc xe đạp), "make a cake" (nướng, làm ra cái bánh), ...
 
Top Bottom