Cụm động từ thường dùng với "take" và "bring"

M

marmalade

Have áh ?
:D:D:D:D
nhưng mà hình như Have có ít
Have :có ( sở hữu), nhận được, cho phép, làm,.....
have-not : người nghèo
have-on : lừa gat, sự bịp bợm
have on : có mặc ( y phục), đã hứa hôn
tình hình là tớ bít mỗi thế :D:D:D

Ừ.Thế cấu trúc liên quan đến Have thì sao?:confused:
Ví dụ như : Have SO do sth = get SO to do sth ế :p

 
Last edited by a moderator:
R

ranmorishinichi

sak
mấy cái đấy thì tớ ko bít
chỉ bít mấy cái công thức hiện tại hoàn thành hay quá khứ hoàn thành mà có Have thôi
:D:D:D:D:D
 
Y

yeulamhatcaphe@gmail.com

mình cũng chơi vài từ cho có
proud of : tự hào về..
gave up : từ bỏ
different from : khác
bumped into = meet by chance : tình cờ gặp
afraid of : sợ ....
put something out: vứt đi, bỏ đi
tiếp tục đi nào mấy bn ơi!!!!!!!!!!
 
S

shirano

look up : tra cứu
look on : xem nhưng không tham gia
look in : ghé vào thăm ai đó , tạc qua
look for : cố tìm cái gì đó
look ahead : nghĩ về cái gì xảy ra trong tương lai
look forward : mong muốn làm gì
look though : xem qua cái gì đó
look out : oi trừng cái gì đó xấu xảy ra
look to ; tin tưởng ai đó , việc gì đó
 
Top Bottom