Cụm động từ thường dùng với "take" và "bring"

A

asroma11235

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

một số kinh nghiệm trong Tiếng Anh

Với "take":
take after: giống, y hệt
take advantage of : tận dụng
take account of: xem xét, quan tâm
take away :di chuyển
take back: rúi lại(lời nói)
take down : dời đi
take in: cho ở trọ
take in hand = take on : đảm trách
take into account : xem xét , để ý tới
take off: cất cánh (máy bay)
take oneself off : bỏ trốn
take out : loại, rút ra
take up : ham thích , bảo trợ
take up with : giao du với ;))
take place : thay thế, thay đổi
take over : nắm quyền
 
Last edited by a moderator:
A

asroma11235

Cụm động từ với "bing"
bring about : gây ra
bring up :nuôi dưỡng
bring something to light : khám phá ra, đem cái gì ra ánh sáng
bring to an end: chấm dứt
bring SB off : cứu ai
bring sth on : đưa đến kết quả , gây ra cái gì
bring sth up : lưu ý đến cái gì, nêu ra cái gì
bring sb to sth : đưa ai lên (một cấp độ hoặc 1 giới hạn khác)
thấy hay thì thank nha ;))
 
Last edited by a moderator:
D

dcariem96

Với "take":
take after: giống, y hệt
take advantage of : tận dụng
take account of: xem xét, quan tâm
take away :di chuyển
take back: rúi lại(lời nói)
take down : dời đi
take in: cho ở trọ
take in hand = take on : đảm trách
take into account : xem xét , để ý tới
take off: cất cánh (máy bay)
take oneself off : bỏ trốn
take out : loại, rút ra
take up : ham thích , bảo trợ
take up with : giao du với ;))
take place : thay thế, thay đổi
take over : nắm quyền

Bổ sung thêm 1 vài từ nữa nhé

take a fancy to : ( phr. ) ưa thích , mến chuộng
take a look at : ( v ) nhìn xem
take apart : ( v ) gỡ ra , gắn
take a seat : ( v ) ngồi xuống
take a walk : ( v ) đi dạo, đi bộ
take by surprise : ( phr. ) làm ( ai ) kinh ngạc , gây bất ngờ
take care : ( phr. ) thận trọng , cẩn thận
take care of : ( phr. ) chăm sóc
take charge of : ( phr. ) đảm trách , đảm đương
take counsel with :( phr. ) hội ý ai ( bạn nhớ là hỏi ý với nhiều người nhé ! )
take effect : ( phr. ) có tác dụng , có hiệu lực, có giá trị
take every means : ( phr. ) dùng mọi cách
take for granted : ( phr. ) kể như phải vậy
take hold of : ( phr. ) nắm lấy
take into camp : ( phr. ) thu hút
take it easy : ( phr. ) hãy từ từ ( đừng nóng vội ! :D )
take it from : ( phr. ) tin lời tôi đi
take measures : ( phr. ) thi hành biện pháp , có biện pháp ( dùng để giải quyết 1 vấn đề nhé bạn )


Chúc bạn sẽ học tốt Anh Văn hơn nữa nhé :x
 
D

dcariem96

Cụm động từ với "bing"
bring about : gây ra
bring up :nuôi dưỡng
bring something to light : khám phá ra, đem cái gì ra ánh sáng
bring to an end: chấm dứt
bring SB off : cứu ai
bring sth on : đưa đến kết quả , gây ra cái gì
bring sth up : lưu ý đến cái gì, nêu ra cái gì
bring sb to sth : đưa ai lên (một cấp độ hoặc 1 giới hạn khác)
thấy hay thì thank nha ;))

Bạn còn thiếu hơi nhiều từ , dù gì thì bạn vẫn có ý giúp mọi người, mình sẽ góp ý thêm nhé :D

bring along : ( vt. ) dắt, dẫn ( dùng cho người nhé )
bring around : ( phr. ) làm tỉnh lại , thuyết phục
bring away : ( vt. ) dắt, dẫn người nào theo
bring back : ( phr. ) gợi lại, mang trở lại
bring down : ( phr. ) hạ ( cái gì ) xuống, hạ ( bắn )
bring forth : ( phr. ) gây ra, sản sinh ra, đem ( vần đề ) ra
bring forward : ( phr. ) trình bày, đưa ra trước ( hội nghị, tập thể )
bring in : ( phr. ) thu về, đem vào, đem lại ( tiền , lời ) cho gia nhập
bring out : ( phr. ) làm nổi bật, phát hành, sản xuất ( ít khi dùng nghĩa này :D )
bring over : ( phr. ) làm cho thay đổi lối suy nghĩ
bring round :( phr. ) làm cho hồi tỉnh
bring through : ( phr ) giúp ( ai đó ) vượt qua trở ngại , khó khăn
bring to : ( vt. ) làm ( người nào ) tỉnh lại
bring .... to : ( phr. ) làm cho , tỉnh lại
bring to an end : ( phr. ) chấm dứt , kết thúc
bring to bear on : ( phr. ) tạo áp lực hướng về ( ai , việc gì )
bring together : ( phr. ) gom lại, kết thân ( giữa 2 người )
bring to light : ( phr. ) khám phá , làm sáng tỏ
bring under : ( phr. ) đưa vào khuôn phép, làm cho phục tùng
 
A

asroma11235

Cảm ơn "dcariem96" nha! ;))
Tớ mở rộng Topic thành các động từ có giới từ theo sau thường gặp nha/ mỗi người tham gia sẽ phải đóng góp ít nhất 5 động từ có giới từ theo sau ;))

Mở đầu:
1.concentrate on (v) : tập trung, chú ý vào
2.focus on (v): chú ý vào, chăm vào
3.insist on (v): khăng khăng , đòi cho bằng được
4.complain about (v): phàn nàn về điều gì
5.worry about(v): lo lắng về cái gì

:x :x
tiếp tục đi------>>>
 
Last edited by a moderator:
D

dcariem96

Be bent on : ( phr. ) ước muốn cực kỳ, nhất quyết
Be better off : ( adj ) hoàn cảnh
Be bound to : ( phr. ) tất nhiên , chắc chắn
Be capable of : ( phr. ) có khả năng được
Get about : ( phr. ) đi lại , di chuyển
Get along : ( v ) sống , làm ăn , xoay xở
Tired of : ( phr. ) chán ngấy , ngán
Tired out : ( v ) mệt nhoài
Get along with : ( phr. ) chung sống hòa nhã với ( ai ) , thân thiện
Get at : ( phr. ) hiểu ( được ) , hiểu ( ý )
Get ahead of : ( phr. ) vượt , vượt lên , vượt qua
 
A

asroma11235

1.object to (v): phản đối, chống đối
2. rely on (v):dựa vào, tuỳ thuộc, lệ thuộc
3.depend on(v):dựa vào
4. cover with (v): bao quanh, bao phủ
5.happen to(v):tình cờ(gặp)
6.account for (v): giải thích
7.approve of (v):tán thành
8.agree on (sb) (v): đồng ý với ai
 
D

dcariem96

Depart from ... for : ( phr. ) khởi hành từ... , đến ( nơi nào đó )
liveable - in : ( adj ) thích hợp để ở , sống
liveable - with : ( adj ) dễ sống , dễ hòa đồng
live in : ( phr. ) ở tại ( nơi làm việc , trường học , ... )
live up to : ( phr. ) sống theo, cư xử phù hợp với
lay off : tránh , thải , đuổi
lay away : ( vt. ) để , đặt vật gì đi chỗ khác
distinguish from : ( v ) phân biệt với
turn up : ( v ) vặn to lên, tăng lên
turn down : ( v ) giảm xuống , vặn nhỏ lại
turn about : ( adv ) lần lượt, kế tiếp
 
Last edited by a moderator:
A

asroma11235

1.amount to: lên tới
2.ask for: yêu cầu
3.belong to: thuộc về
4.belive in sb : tin vào ai
5.break down : hỏng
6.break into : đột nhập

p/s:dcariem96 sao lại khoá tin nhắn khách lại? Tớ ko kết bạn vs ai khoá hòm tin nhắn khách đâu nha
;))
 
D

dcariem96

cut - away : ( adj ) vạt bầu ( áo )
cut - back : ( pl. ) sự cắt bớt, phần cắt bớt
cut down : ( phr. ) cắt ngắn, xén bớt
cut in : ( phr. ) ( điện ảnh ) chữ xen vào hình ảnh
--------- ( n ) nói xen
care for : ( phr. ) chăm sóc, trông nom
write back : ( v ) viết thư trả lời cho ai
write down : ( v ) ghi , mô tả , giảm bớt ( ít khi dùng nghĩa này )
write in : ( n ) góp ý , viết thư , đặt hàng ( nghĩa này cũng vậy , ít khi dùng )
write off : ( n ) vật bị hư hại hoàn toàn
write out : ( v ) sao ( copy ) lại toàn bộ, viết
write up : ( n ) bài tường thuật , bài phê bình ( trên báo , tạp chí , ... )

Ý quên , kết pạn đi , hok biết :D
 
Last edited by a moderator:
S

sieudaochich_kid_1412

hi, mình típ nhé:
- get on:lên xe
- get up: thức dậy
- get off : xuống xe
- look for : tìm kiếm
- look after:chăm sóc
- look up: tra cứu
- go on :tiếp tục
- look at : nhìn vào
- come back : trở về
- turn up:đến
- close down : giảm bớt
- clear up: sáng sủa
- show up : khoe
- grow up: lớn lên
- fall off: ngã
- move in: chuyển đến
- turn on : mở
- turn off : tắt
- turn down : vặn nhỏ lại
- shave off: cạo dâu
- cross out : gạch

hì hì ,hơn 5 từ rùi đấy nha :D






NEVER SAY DIE AND NEVER GIVE UP
yoyo
 
S

sieudaochich_kid_1412

aha bạn ơi, mình quên mất
ở phần take còn có cả
take part in : tham gia
nữa bạn ạh




NEVER SAY DIE AND NEVER GIVE UPyoyo
 
S

sieudaochich_kid_1412

hey,bây giờ là " set" nhé

- set about:bắt đầu (làm)
- set down:ghi lại
- set forth :lên dường
- set in : bắt đầu,trở thành mốt,nhét sâu vào
-set eys on :nhìn thấy
- set off:bắt đầu lên đường,kích động,làm ai bật cười
- set on:khích,xúi,quyết tâm đạt được,hoàn thành mọi việc
- set out:bắt đầu lên đường,thu xếp
- set piece : sắp sửa trau chuốt
- set square : làm cho thành thứ tự
- set to:bắt đầu lao vào
- set to:chiến đấu,tranh cãi
- set up:nêu lên,thành lập(1 uỷ ban)
- set up: gây dựng,cung cấp đầy đủ ,đưa ra
- set upon : tấn công,khích,xúi
- set-back:sự ngăn trở bươcfzs tiến,trở ngại,
còn thiếu thì các bạn bổ sung típ nhé




NEVER SAY DIE AND NEVER GIVE UP
yoyo
 
S

sieudaochich_kid_1412

hey,mình típ nữa nhé:
giờ là từ go này:
go abroad:đi ra nước ngoài
go about :bắt đầu làm việc gì,hoạt động về mặt xã hội
go along with: đồng ý với
go among : đi giữa(đám đông)
go away : bỏ đi,ra đi
go back on:ko giữ lời hứa
go before: vượt lê trên,hơn (người nào),xảy ra trước
go begging :bị từ chối,bị ruồng bỏ
go beyond : đi quá,vượt quá
go by: được hướng dẫn bởi,đi qua
go down: (1 số lượng nào đó) hết dần dà,vơi đi, (tàu thuyền) chìm xuống
go down with:trở nên suy yếu (với 1 bệnh tật)
go far:hoàn tất nhiều,dóng góp 1 phần lớn
go for: đi tìm,ưa thích,chọn lựa
go forward:đi tơi,xảy ra
go near:lại gần,đến gần(người nào)
go with:đi theo(người nào),hợp với(vật gì),nhất trí,đóng góp ý kiến(với ai)
go-ahead :có sáng kiến,tháo vát,tiến bộ
go-between:người làm môi giới,làm mai,người trung gian
go-fever to have the go fever : tính hiếu động ,lăng xăng
go- getter:người dám nghĩ dám làm
go halves:chia phần đều nhau
go in for : nhập cuộc để thi đấu
go into: đi vào 1 nghề nghiệp,điều tra
go-kart:xe đua tí hon với khung sườn xe
go off:nổ súng,đi mất,được tiến hành,diễn ra
go out: đi ra ngoài,giao thiệp,lỗi thời
go round: đi thăm (ai),đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn),truyền đi ,lan đi,đi quanh
go slow: làm việc trễ nãi để tỏ rõ sự phản đối
go under:gục ngã,thất bại
go without : nhịn,chịu thiếu
it's no go:ko có thể làm được gì nữa
on the go: đang chuyển động


Oài cuối cùng thì cũng xong,hihi dài ko







NEVER SAY DIE AND NEVER GIVE UP
yoyo
 
S

sieudaochich_kid_1412

hơ hơ
chán nhở,chẳng lẽ topic này đóng cửa? :((
hichic,mọi người đâu hết cả rùi,còn mỗi mình tui là sao?
 
S

sieudaochich_kid_1412

Have áh ?
:D:D:D:D
nhưng mà hình như Have có ít
Have :có ( sở hữu), nhận được, cho phép, làm,.....
have-not : người nghèo
have-on : lừa gat, sự bịp bợm
have on : có mặc ( y phục), đã hứa hôn
tình hình là tớ bít mỗi thế :D:D:D
 
Top Bottom