Cum dong tu " look "

L

lieslines_seeling

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round : quay lại nhìn
Look for: tìm kiếm
Look forward to ving: mong đợi , mong chờ
Look in on : ghé thăm
Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )
Look into : xem xét , nghiên cứu
Look on : đứng nhìn thờ ơ
Look out : coi chừng
Look out for : cảnh giác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọng
Look dowm on : coi thường
 
L

lan_phuong_000

"look'' = nhìn
nghĩa cơ bản nhưng nếu thêm vài từ vào thì nó lại mang nhiều nghĩa khác nhau thật là hay!!!
 
S

sieudaochich_kid_1412

hey bạn vẫn còn nè,mình bổ sung nhé:
+ looking-glass:soi gương :D






NEVER SAY DIE AND NEVER GIVE UP
yoyo
 
S

sieudaochich_kid_1412

nè bạn
ngoài từ "look" ra mình có thể thêm từ khác ko?









NEVER SAY DIE AND NEVER GIVE UP
yoyo
 
S

sieudaochich_kid_1412

hi bạn ơi,mình post thêm mấy từ này nhé:
GO
go abroad :đi ra nước ngoài
go about:bước đến làm việc gì,hoạt động về mặt xã hội
go along with: đồng ý với
go among:đi giữa(đám đông..)
go away :bỏ đi,ra đi
go back on: ko giữ lời đã hứa hẹn
go before: vượt lên trên,hơn(ngườ nào), xảy ra trước
go begging: bị từ chối,bị ruồng bỏ
go beyound : đi quá,vượt quá
go by: được hướng dẫn bởi,đi wa
go down: hết dần dà,vơi đi,chìm xuống(tàu,thuyền)
go down with:trở nên suy yếu(với 1 bệnh tật)
go far: hoàn tất nhiều,đóng góp 1 phần lớn
go for: đi tìm,ưa thích,chọn lựa
go forward:đi tới,xảy ra
go near: lại gần,đến gần
go with: đi theo,hợp với,nhất trí,đóng góp ý kiến(với ai)
go-ahead (adj) : có sáng kiến,tháo vát,tiến bộ
go-between:người làm môi giới,làm mai,người trung gian
go-fever (n) to have the go fever : tính hiếu động,lăng xăng
go-getter : người dám nghĩ dám làm
go halves : chia phần đều nhau
go in for:nhập cuộc để thi đấu
go into : đi vào 1 nghề nghiệp ,điều tra
go-kart: xe đua tí hon với khung sườn xe
go off:nổ (súng) ,đi mất,được tiến hành,diễn ra
go out: đi ra ngoài,giao thiệp,lỗi thời
go round:đi thăm ai,đủ để chia hết lượt ở bàn ăn,truyền đi,lan, đi vòng,đi quanh
go slow: làm việc trễ nải để tỏ rõ sự phản đối
go under : gục ngã,thất bại
go without : nhịn,chịu thiếu
it's no go : ko có thể làm được gì nữa
on the go : đang chuyển động
:D:D:D:D
 
V

vodoitienboi

Mọi người cho em hỏi bán với giá bao nhiêu là sell for + giá tiền có đúng không
 
S

sieudaochich_kid_1412

tớ cũng nghĩ là vậy
bởi vì sell for là bán hàng mà :D
ah tiện thể có mấy từ đi kèm sell nè:

seller's market : hàng hoá bị khan hiếm,đắt đỏ
sell off: bán hàng
sell out : bán rẻ hết hàng,phản bội,lật lọng
sell-out : bán hết vé,sự thành công về thương mại, sự phản bội
sell short: làm mất uy tín
sell up: bán doanh nghiệp, nhà cửa( của người mắc nợ bị phá sản) :D
sell over : tình trạng thị trường có nhiều người bán hơn người mua,có khi ko có người mua
:D:D:D:D:D:D:D
 
S

sieudaochich_kid_1412

hì hì
thì đấy mới là tiếng anh mà bạn
và vì thế mà chúng ta mới phải học chứ
 
W

whitemoon

tớ cũng nghĩ là vậy
bởi vì sell for là bán hàng mà :D
ah tiện thể có mấy từ đi kèm sell nè:

seller's market : hàng hoá bị khan hiếm,đắt đỏ
sell off: bán hàng
sell out : bán rẻ hết hàng,phản bội,lật lọng
sell-out : bán hết vé,sự thành công về thương mại, sự phản bội
sell short: làm mất uy tín
sell up: bán doanh nghiệp, nhà cửa( của người mắc nợ bị phá sản) :D
sell over : tình trạng thị trường có nhiều người bán hơn người mua,có khi ko có người mua
:D:D:D:D:D:D:D

bạn cóp ở từ điển phải không?, có những từ không đúng đâu,tốt nhất nên dùng oxford, longman, cambridge để tra
http://www.oxfordadvancedlearnersdictionary.com/dictionary/sell
 
S

sieudaochich_kid_1412

uhm
tớ nghĩ từ điển thì cũng đúng chứ :D :D
với cả cô giáo tớ cũng vít thế mà
 
S

sieudaochich_kid_1412

típ về từ "get" nhé:
get at:đạt tới,kiếm được, mua chuộc,hối lộ,có hàm ý
get ahead : tiến lên phía trước, tiến bộ
get away: ra đi,thoát khỏi
get away : sự chạy trốn,sự trốn thoát
get by: được chấp nhận
get into : vào ,lên xe,mặc,khoác,đi (giày), lâm vào,nhiễm
get in:trúng cử,đến 1 nơi
get in with: giao thiệp với,gia nhập
get off: xuống xe rời khỏi,cởi tháo ra vứt bỏ
get off: sự cất cánh
get on: tiến bộ,sống hoà thuận với,mang,mặc
get out of: trốn thoát,trốn khỏi
get over: làm xong,khắc phục
get together :cuộc gặp gỡ,họp mặt
get up: ngủ dậy,đứng dậy,leo lên,lôi lên,kéo lên, mang lên
get-up: kiểu,mốt y phục, nghị lực,tính liên quyết
:D:D:D:D:D:D:D:D
 
D

dcariem96

Về từ look thì mình thấy còn thiếu hơi bị nhiều nên mình xin bổ sung :p

look a head : ( v ) nghĩ đến
look a like : ( n ) diện mạo giống nhau
look a thing up : ( phr ) tra , tìm ( chữ ) trong ( từ điển )
look black : ( phr ) nhìn 1 cách hằn học
look down : ( v ) nhìn xuống
look down upon : ( phr ) xem thường
looking glass : ( n ) gương soi
look like : ( phr ) giống như
look out upon : ( phr ) nhìn ra , hướng mặt ra
Look through : ( n ) sự đọc lướt qua , cũng có nghĩa là nhìn chầm chầm , xem kĩ lưỡng :D
look to : ( phr ) lưu ý, mong đợi, trông cậy
look upon as : ( phr ) xem như , nhận thấy
 
S

sieudaochich_kid_1412

hey mọi người
tiếp đến là từ "Run" nhé:
on the run : chạy đi,chạy trốn
run across: ngẫu nhiên gặp
run after: đuổi theo (cái gì)
run away : bỏ chạy,tháo chạy
run away : trốn tránh, bỏ trốn
run down: đánh ngã hay đụng phải ,kiệt sức,ngừng hoạt động
run-down : giảm số,bản phân tích chi tiết
run dry: thôi chảy
run in : cho chạy thử (máy mới),bắt giam (ai)
run into : mắc nợ,đụng phải,tình cờ gặp
run low : bị cạn hết, còn lại rất ít
run off : chạy trốn,sao chép, chụp lại, tiến hành tiếp, tiếp tục lại
run off the mill : ko gì đặc biệt
run out: hiện,kiệt, cạn,chảy ra
run out on : bỏ đi,đào ngũ
run over : tràn ra,chạy đè lên,cán phải, xem lại
run short : bị cạn hết,thiếu, hết
run through : đâm xuyên qua,thấm vào
run to : có tiền, có khả năng, xem xét hay diễn tập lại 1 cách qua loa
run up: tăng lên nhanh,xây cao lên 1 cách vội vã
run up against : gặt sự só khăn
run away : đường băng, phi đạo, đường bay
:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D
mình còn thiếu sót gì thì mọi người bổ sung nha B-) B-)
 
S

sieudaochich_kid_1412

hơ hơ
chắc vậy, thank bạn nha :D:D:D:D:D:D:D
sorry mọi người nha :D ( nhưng sao tớ vẫn thấy đúng mà nhỉ )
 
S

sieudaochich_kid_1412

bây giờ là từ "make" nhé
make believe : giả,ko thật
make-believe : sự giả vờ, sự giả bộ
make do : dùng , sử dụng
make for :dẫn đến
make good :thực hiện,giữ(lời hứa) , sửa chữ,đền bù lại
make off:đi mất, chuồn
make out : dựng nên,thảo ra ,giải thích , phân biệt, nhìn thấy
make shift : dùng tạm thời , thay thế tạm thời
make up : trang điểm ,
make-up : cách sắp trang ( in)
make weight : vật bù vào cho cân
on the make :có ý cầu lợi


hì hì, mọi người bổ sung típ giùm mình nha :D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D
 
L

lieslines_seeling

A
account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì
B

to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
to bear up= to confirm : xác nhận
to bear out: chịu đựng
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
brinn down = to land : hạ xuống
bring out : xuất bản
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
bring off : thành công, ẵm giải
to burn away : tắt dần
burn out: cháy trụi
 
L

lieslines_seeling

A-
advance in : tấn tới
advance on : trình bày
advance to : tiến đến
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to : chú ý
B-
back up : ủng hộ, nâng đỡ
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of : xảy ra cho
begin with : bắt đầu bằng
begin at : khởi sự từ
believe in : tin cẩn, tin có
belong to : thuộc về
bet on : đánh cuộc vào
 
Top Bottom