công thức sinh học cơ bản 10 chương 1

P

pekuku

cho mình trang chính của tài liệu được ko bạn,trang này ko có nút down
bạn có bài tập về phần ADN nữa ko (bài tập áy nha)
thanks trước!!
==================
 
Last edited by a moderator:
G

girlbuon10594

1. Phân tích hóa học một phân tử ADN, trong đó Nuclêôtít loại Xitôrin chiếm 15% tổng số Nuclêôtít.
a) Tính tỉ lệ phần trăm các loại Nuclêôtít còn lại.
b) Tính số lượng các loại Nuclêôtít. Cho biết tổng số Nuclêôtít các loại trong phân tử ADN là 3600.

2. Một gen có phân tử lượng là [TEX]36.10^ 4[/TEX] đvC, tỉ lệ số lượng T= 1,5X.
a) Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm các loại Nuclêôtít.
b) Tính chiều dài của gen.
Cho biết phân tử lượng một Nuclêôtít là 300 đơn vị Cacbon (đvC), Ăngtron là đơn vị đo độ dài, độ dài 1 Nuclêôtít là 3,4Å, ΣN (tổng số các loại Nuclêôtít).

3. Một gen có 1234 Nuclêôtít. Trong đó số lượng Nuclêôtít loại ađênin là 180.
a) Tính số lượng các loại Nuclêôtít còn lại?
b) Tính tỉ lệ phần trăm các loại nuclêôtít.

4. Một gen có chiều dài 1020 Å.
Hỏi khi gen tự nhận đôi thì môi trường nội bào cần phải cung cấp tổng số Nuclêôtít các loại là bao nhiêu.


5. Trên một mạch đơn của gen có 10% Timin và 30% Ađênin

a. Nếu gen nói trên có 900 guanin thực hiện nhân đôi một lần. Trền mỗi mạch bổ sung được tạo từ các nu của môi trường, tốc độ liên kết của các nu là đều nhau, bằng 200 nu trong một giây thì thời gian của một lần nhân đôi của gen là bao nhiêu ?

b. Trong một số đợt nhân đôi khác của gen nói trên, người ta thấy có tổng số 58500 liên kết hidrô bị phá vỡ.

-Tính số đợt nhân đôi của gen
-Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên


Một vài bài đơn giản trước:)
 
Last edited by a moderator:
P

pekuku

1. Phân tích hóa học một phân tử ADN, trong đó Nuclêôtít loại Xitôrin chiếm 15% tổng số Nuclêôtít.
a) Tính tỉ lệ phần trăm các loại Nuclêôtít còn lại.
b) Tính số lượng các loại Nuclêôtít. Cho biết tổng số Nuclêôtít các loại trong phân tử ADN là 3600.
a)theo nguyên tắc bổ sung ta có
[TEX]X=G=15%[/TEX]
[TEX]=>T=A=35%[/TEX]
b)số lượng các loại nu là
[TEX]X=G=\frac{3600.15%}{100%}=540[/TEX] nu
[TEX]A=T=\frac{3600.35%}{100%}=1260[/TEX] nu
 
P

pekuku

2. Một gen có phân tử lượng là [TEX]36.10^ 4[/TEX] đvC, tỉ lệ số lượng T= 1,5X.
a) Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm các loại Nuclêôtít.
b) Tính chiều dài của gen.
Cho biết phân tử lượng một Nuclêôtít là 300 đơn vị Cacbon (đvC), Ăngtron là đơn vị đo độ dài, độ dài 1 Nuclêôtít là 3,4Å, ΣN (tổng số các loại Nuclêôtít).
tổng số nu trong gen là
[TEX]N=\frac{M}{300}=\frac{36.10^4}{300}=1200 [/TEX]nu
ta có [TEX]T+X=\frac{N}{2}=\frac{1200}{2}=600[/TEX] nu
và [TEX]T=1,5 X[/TEX]
giải hệ suy ra [TEX]T=360 ,X= 240[/TEX]
[TEX]=> A=T=360,X=G=240[/TEX]
tỉ lệ phần trăm các loại nu
[TEX]%A=%T=\frac{100%.360}{1200}=30%[/TEX]
[TEX]%G=%X=\frac{100%.240}{1200}=20%[/TEX]
b)chiều dài gen [TEX]L=\frac{N}{2}.3,4[/TEX] Â[TEX]=2040[/TEX]Â
 
P

pekuku

3. Một gen có 1234 Nuclêôtít. Trong đó số lượng Nuclêôtít loại ađênin là 180.
a) Tính số lượng các loại Nuclêôtít còn lại?
b) Tính tỉ lệ phần trăm các loại nuclêôtít.
theo NTBS [TEX]A=T=180[/TEX]
\Rightarrow [TEX]G=X=\frac{1234-2.180}{2}=437[/TEX]
tỉ lệ %
[TEX]%A=%T=\frac{180.100%}{1234}=14,6%[/TEX]
[TEX]%X=%G=\frac{437.100%}{1234}=35,4%[/TEX]
 
P

pekuku

4. Một gen có chiều dài 1020 Å.
Hỏi khi gen tự nhận đôi thì môi trường nội bào cần phải cung cấp tổng số Nuclêôtít các loại là bao nhiêu.
tổng số nu
[TEX]N=\frac{2.L}{3,4}=600[/TEX] nu
khi gen tự nhân đôi 1 lần thì số nu mỗi loại cần dùng bằng số nu mà loại nó bổ sung
[TEX]Atd=Ttd=A=T,Gtd=Xtd=G=X[/TEX]
nên số nu tự do bằng số nu của ADN và bằng 600 nu

p/s mấy bài về nhân đôi (4 và 5) mình chưa học,ko bik đúng ko,mình chỉ xem tài liệu ở violet rùi làm theo :p
 
Last edited by a moderator:
G

girlbuon10594

1 gen trước đột biến có tỉ lệ [TEX]\frac{A}{G}=0,4[/TEX]. Một đột biến liên quan đến 1 cặp nu đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nu của gen. Gen sau đột biến có tỉ lệ [TEX]\frac{A}{X}=0,407[/TEX]. Số liên kết H trong gen đột biến đã thay đổi
A. Tăng 1 liên kết H
2. Giảm 1 liên kết H
C. Không thay đổi số lượng liên kết H
D. Tăng 2 liên kết H;)
 
Top Bottom