V-ing: doing something; to V: to do something
1. The car began to make an extraordinary noise so I stopped to see what it was.
- began + to V hay V-ing thì nghĩa cũng không thay đổi, trừ khi V sau nó là động từ chỉ cảm giác (feel, hear, see, ...) thì ta dùng to V.
- stop + to V: dừng lại để làm việc gì.
stop + V-ing: dừng hẳn làm gì đó.
Trong TH này, câu có thể dịch đại khái là: Chiếc xe bắt đầu gây ra tiếng ồn lạ thường nên tôi dừng lại để xem nó là gì.
2. He hate answering the phone, and very often just lets it ring.
- hate + V-ing: ghét làm gì như một thói quen.
hate + to V: ghét làm gì trong một tình huống nhất thời.
- let + O + V (bare-inf): cho phép làm gì đó.
3. He tried to avoid answering my question and refused to listen my explanation.
- sau avoid là V-ing: tránh làm gì.
- refuse + to V: từ chối làm gì.
4. Would you mind lending me $\pounds 5$? I forgot cashing a cheque.
- Would you mind + V-ing/ if I + V (simple past).. ?: Bạn có phiền..
- forgot + V-ing: quên đã làm gì (ở quá khứ)
forgot + to V: quên sẽ phải làm gì (hiện tại - tương lai)
5. I must remember to post this letter today. It's important.
- remember: cách dùng giống forget trên.
6. The joke that I tell Michael made him laugh a lot.
- make cũng giống let: make + O + V (bare-inf)
7. Tim suggested walking for a while, but nobody wanted to go out.
- suggest + V-ing: gợi ý ai đó cùng làm gì.
- want + to V: muốn làm gì (câu không phải bị động)
8. I like lying on the beach. I always spend my holidays sunbathing.
- like + V-ing: yêu thích làm gì đó, diễn đạt sở thích.
like + to V: diễn đạt sự lựa chọn hoặc thói quen hay hành động làm việc gì vì nó có ích lợi.
- spend + time + V-ing: dành thời gian nào đó làm việc gì đó.
9. Imagine living with someone who never stop talking.
- imagine + V-ing: tưởng tượng làm gì đó
- stop: đã nói ở trên.
10. 'Do you enjoy lying on the beach?' 'No. I really dislike sitting in the sun all day.'
- enjoy và dislike cách dùng giống với like t ghi ở câu 8.
11. Andrew doesn't mind walking home, but his sister would like to get a taxi.
- sau mind là V-ing: phiền làm gì.
- would like + to V: diễn tả một sở thích cụ thể, lời cho phép.
12. Sandra gave up trying to find a job in this country and decided to go abroad.
- give up + V-ing: từ bỏ làm việc gì.
- decide + to V: quyết định làm gì.
13. 'Are you looking forward to seeing Ann again?' 'Well. I expect to meet her soon.'
- be looking forward to + V-ing: đang trông chờ làm gì.
- expect + to V: mong chờ làm gì