$\color{red}{\fbox{Tin 6}\bigstar\text{Đề thi học kì I}\bigstar}$

T

thyhuong1511

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Người ta chia phần mềm ra thành hai loại chính:
. . . . A; Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lí dữ liệu
. . . . B; Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc
. . . . C; Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
. . . . D; Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm của hãng IBM
Câu 2: Phím CapsLock dùng để:
. . . . A; Viết kí tự in hoa
. . . . B; Xóa kí tự bên trái con trỏ
. . . . C; Cả hai đều đúng
. . . . D; Cả hai đều sai
Câu 3: Phím Delete dùng:
. . . . A; Xóa kí tự bên phải con trỏ
. . . . B; Xóa kí tự trắng( dấu cách)
. . . . C; Xóa kí tự bên trái con trỏ
. . . . D; Cả ba đều sai
Câu 4: Nháy chuột là:
. . . . A; Nháy một lần nút phải chuột
. . . . B; Nháy hai lần liên tiếp nút trái chuột
. . . . C; Nháy một lần nút trái chuột
. . . . D; Nháy hai lần nút phải chuột
Câu 5: Khu vực chính của hàng phím gồm:
. . . . A; 2 hàng phím
. . . . B; 3 hàng phím
. . . . C; 4 hàng phím
. . . . D; 5 hàng phím
Câu 6: 1 kilo byte bằng:
. . . . A; 1024 byte
. . . . B; 2048 byte
. . . . C; 10240 byte
. . . . D; 20480 byte
Câu 7: Trên bàn phím, phím có gai là:
. . . . A; K và I
. . . . B; J và H
. . . . C; F và G
. . . . D; J và F
Câu 8: Những phần mềm nào sau đây là phần mềm ứng dụng?
. . . . A; Win XP và Mouse Skills
. . . . B; Mario và MS DOS
. . . . C; MS DOS và Linus
. . . . D; Mario và Mouse Skills
Câu 9: Những tệp tin văn bản có phần mở rộng là:
. . . . A; *.doc; *.jpg
. . . . B; *.jpg; *.bmp
. . . . C; *.txt; *.doc
. . . . D; *.doc; *.mp3
Câu 10: Tên thư mục có thể đặt như tên tệp tin:
. . . . A; Đúng
. . . . B; Sai
II. Phần tự luận:
Câu 1: Em hãy nêunh]ngx dạng tệp tin thường gặp chho 1 số ví dụ cụ thể về tệp tin và phần mở rộng của nó.
Câu 2: Thư mục là gì? Cách đặt tên thư mục?
III. Phần vận dụng:
Câu 3: Giả sử ổ đĩa E có tổ chức thông tin như sau:
. . . Hai thư mục HaiChau và thư mục SonTra là hai thư mục cùng cấp nằm trong thư mục DaNang và thư mục DaNang nằm trong thư mục VietNam. Thư mục HaNoi là thư mục con của thư mục VietNam, cùng cấp với thư mục DaNang. Thư mục ThaiLan và thư mục VietNam nằm ngay trong ổ đĩa E . Trong thư mục HaiChau có tệp tin Van.TXT và Tho.doc . Tệp tin Mekong.exe nằm trong thư mục Phukhet, thư mục Phukhet nằm trong thư mục ThaiLan.
a) Vẽ sơ đồ cây thư mục và hãy liệt kê đâu là thư mục, đâu là tệp tin.
b) Thư mục nào là thư mục cùng cấp
c) Thư mục con của thư mục VietNam là thư mục nào?
d) Viết đường dẫn chỉ đến nơi ở cảu tệp tin Van.TXT.



Đây là đề thi học kì của trường mình. Các bạn làm thử nha!
:)
 
Top Bottom