$\color{red}{\fbox{ Sinh 11 }\bigstar\text{VUI HỌC HÈ}\bigstar}$

D

dragonsquaddd

Câu 19: Yếu tố bên ngoài có tác dụng là nguồn cung cấp nguyên liệu cho cấu trúc tế bào và các quá trình sinh lý diễn ra trong cây là.

A. Nhiệt độ.
B. Nước.
C. Phân bón.
D. Ánh sáng.

Câu 20: Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật đó là kết quả của quá trình thành lập ?

A. Phản xạ không điều kiện.
B. Cung phản xạ.
C. Các phản xạ có điều kiện.
D. Các tập tính.
 
B

boy_100

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến nồng độ hoocmôn nhau thai ?

A. Thể vàng hoạt động.
B. Nồng độ prôgestêrôn cao.
C. Nồng độ LH cao.
D. Phát triển của phôi.

Câu 22: Giberelin có chức năng chính là ?

A. Đóng mở lỗ khí.
B. Kéo dài thân ở cây gỗ.
C. Ức chế phân chia tế bào.
D. Sinh trưởng chồi bên.

Câu 23: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?

A. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
B. Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Cánh cam, bọ rùa.
 
D

dragonsquaddd

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến nồng độ hoocmôn nhau thai ?

A. Thể vàng hoạt động.
B. Nồng độ prôgestêrôn cao.
C. Nồng độ LH cao.
D. Phát triển của phôi.

Câu 22: Giberelin có chức năng chính là ?

A. Đóng mở lỗ khí.
B. Kéo dài thân ở cây gỗ.
C. Ức chế phân chia tế bào.
D. Sinh trưởng chồi bên.

Câu 23: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?

A. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
B. Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Cánh cam, bọ rùa.
 
B

buivanbao123

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến nồng độ hoocmôn nhau thai ?

A. Thể vàng hoạt động.
B. Nồng độ prôgestêrôn cao.
C. Nồng độ LH cao.
D. Phát triển của phôi.

Câu 22: Giberelin có chức năng chính là ?

A. Đóng mở lỗ khí.
B. Kéo dài thân ở cây gỗ.
C. Ức chế phân chia tế bào.
D. Sinh trưởng chồi bên.

Câu 23: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?

A. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
B. Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Cánh cam, bọ rùa.
 
S

shurin.ken

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến nồng độ hoocmôn nhau thai ?

A. Thể vàng hoạt động.
B. Nồng độ prôgestêrôn cao.
C. Nồng độ LH cao.
D. Phát triển của phôi.

Câu 22: Giberelin có chức năng chính là ?

A. Đóng mở lỗ khí.
B. Kéo dài thân ở cây gỗ.
C. Ức chế phân chia tế bào.
D. Sinh trưởng chồi bên.

Câu 23: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?

A. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
B. Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Cánh cam, bọ rùa.
 
B

boy_100

Câu 24: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn ?

A. tiroxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđisơn

Câu 25: Điện thế hoạt động lan truyền qua ximáp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì ?

A. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
B. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học.
D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.

Câu 26: Kích tế bào kẽ (tế bào lêiđich) Sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn ?

A. FSH
B. ICSH
C. LH.
D. GnRH.
 
N

nhokdangyeu01

Câu 24: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn ?

A. tiroxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđisơn

Câu 25: Điện thế hoạt động lan truyền qua ximáp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì ?

A. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
B. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học.
D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.

Câu 26: Kích tế bào kẽ (tế bào lêiđich) Sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn ?

A. FSH
B. ICSH
C. LH.
D. GnRH.
 
S

solydxk

Câu 24: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn ?

A. tiroxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđisơn

Câu 25: Điện thế hoạt động lan truyền qua ximáp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì ?

A. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
B. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học.
D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.

Câu 26: Kích tế bào kẽ (tế bào lêiđich) Sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn ?

A. FSH
B. ICSH
C. LH.
D. GnRH.
 
B

buivanbao123

Câu 24: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn ?

A. tiroxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđisơn

Câu 25: Điện thế hoạt động lan truyền qua ximáp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì ?

A. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
B. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học.
D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.

Câu 26: Kích tế bào kẽ (tế bào lêiđich) Sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn ?

A. FSH
B. ICSH
C. LH.
D. GnRH.
____________
 
S

shurin.ken

Câu 24: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn ?

A. tiroxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđisơn

Câu 25: Điện thế hoạt động lan truyền qua ximáp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì ?

A. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
B. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học.
D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.

Câu 26: Kích tế bào kẽ (tế bào lêiđich) Sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn ?

A. FSH
B. ICSH
C. LH.
D. GnRH.
 
T

thannonggirl

Câu 24: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn ?

A. tiroxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđisơn
Câu 25: Điện thế hoạt động lan truyền qua ximáp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì ?
A. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
B. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học.
D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
Câu 26: Kích tế bào kẽ (tế bào lêiđich) Sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn ?
A. FSH
B. ICSH
C. LH.
D. GnRH.
_______________
 
L

lebalinhpa1

Câu 19: Yếu tố bên ngoài có tác dụng là nguồn cung cấp nguyên liệu cho cấu trúc tế bào và các quá trình sinh lý diễn ra trong cây là.

A. Nhiệt độ.
B. Nước.
C. Phân bón.
D. Ánh sáng.

Câu 20: Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật đó là kết quả của quá trình thành lập ?

A. Phản xạ không điều kiện.
B. Cung phản xạ.
C. Các phản xạ có điều kiện.
D. Các tập tính.

 
L

lebalinhpa1

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến nồng độ hoocmôn nhau thai ?

A. Thể vàng hoạt động.
B. Nồng độ prôgestêrôn cao.
C. Nồng độ LH cao.
D. Phát triển của phôi.

Câu 22: Giberelin có chức năng chính là ?

A. Đóng mở lỗ khí.
B. Kéo dài thân ở cây gỗ.
C. Ức chế phân chia tế bào.
D. Sinh trưởng chồi bên.

Câu 23: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?

A. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
B. Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Cánh cam, bọ rùa.

 
L

lebalinhpa1

Câu 16: Kết quả sinh trưởng sơ cấp là ?

A. Tạo lóng so hoạt động của mô phân sinh lóng.
B. Tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C. Làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D. Tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp
 
B

boy_100

Câu 30: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật ?

A. Ruột khoang, giun dẹp.
B. Bọt biển, ruột khoang.
C. Nguyên sinh.
D. Bọt biển, giun dẹp.

Câu 31: Kích thích phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm ?

A. Con non giống con trưởng thành.
B. Con non khác con trưởng thành.
C. Đều phải qua giai đoạn lột xác.
D. Đều không qua giai đoạn lột xác.

Câu 32: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn?

A. ICSH
B. LH
C. testostêrôn
D. GnRH.

Câu 33: Cơ sở sinh học của tập tính là ?

A. Cung phản xạ
B. Trung ương thần kinh.
C. Hệ thần kinh.
D. Phản xạ.

Câu 34: Ở giai đoạn trẻ em hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến ?

A. Não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. Trở thành người bé nhỏ.
C. Trở thành người khổng lồ.
D. Mất bản năng sinh dục.

Câu 35: Điều KHÔNG đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng ?

A. Lai giống.
B. Bố trí thời vụ.
C. Kích thích hhoa và quả có kích thước lớn.
D. Khi nhập nội.

Câu 36: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng với sự vận chuyển của auxin ?

A. Vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch.
B. Không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ.
C. Vận chuyển không cần năng lượng.
D. Vận chuyển chậm.
 
M

mrza

Câu 33: Cơ sở sinh học của tập tính là ?

A. Cung phản xạ
B. Trung ương thần kinh.
C. Hệ thần kinh.
D. Phản xạ.

Câu 34: Ở giai đoạn trẻ em hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến ?

A. Não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. Trở thành người bé nhỏ.
C. Trở thành người khổng lồ.
D. Mất bản năng sinh dục.

Câu 35: Điều KHÔNG đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng ?

A. Lai giống.
B. Bố trí thời vụ.
C. Kích thích hhoa và quả có kích thước lớn.
D. Khi nhập nội.
 
N

nhokdangyeu01

Câu 30: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật ?

A. Ruột khoang, giun dẹp.
B. Bọt biển, ruột khoang.
C. Nguyên sinh.
D. Bọt biển, giun dẹp.

Câu 31: Kích thích phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm ?

A. Con non giống con trưởng thành.
B. Con non khác con trưởng thành.
C. Đều phải qua giai đoạn lột xác.
D. Đều không qua giai đoạn lột xác.

Câu 32: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn?

A. ICSH
B. LH
C. testostêrôn
D. GnRH.

Câu 33: Cơ sở sinh học của tập tính là ?

A. Cung phản xạ
B. Trung ương thần kinh.
C. Hệ thần kinh.
D. Phản xạ.

Câu 34: Ở giai đoạn trẻ em hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến ?

A. Não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. Trở thành người bé nhỏ.
C. Trở thành người khổng lồ.
D. Mất bản năng sinh dục.

Câu 35: Điều KHÔNG đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng ?

A. Lai giống.
B. Bố trí thời vụ.
C. Kích thích hhoa và quả có kích thước lớn.
D. Khi nhập nội.

Câu 36: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng với sự vận chuyển của auxin ?

A. Vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch.
B. Không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ.
C. Vận chuyển không cần năng lượng.
D. Vận chuyển chậm.
 
S

shurin.ken

Câu 30: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật ?

A. Ruột khoang, giun dẹp.
B. Bọt biển, ruột khoang.
C. Nguyên sinh.
D. Bọt biển, giun dẹp.

Câu 31: Kích thích phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm ?

A. Con non giống con trưởng thành.
B. Con non khác con trưởng thành.
C. Đều phải qua giai đoạn lột xác.
D. Đều không qua giai đoạn lột xác.

Câu 32: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn?

A. ICSH
B. LH
C. testostêrôn
D. GnRH.

Câu 33: Cơ sở sinh học của tập tính là ?

A. Cung phản xạ
B. Trung ương thần kinh.
C. Hệ thần kinh.
D. Phản xạ.

Câu 34: Ở giai đoạn trẻ em hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến ?

A. Não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. Trở thành người bé nhỏ.
C. Trở thành người khổng lồ.
D. Mất bản năng sinh dục.

Câu 35: Điều KHÔNG đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng ?

A. Lai giống.
B. Bố trí thời vụ.
C. Kích thích hhoa và quả có kích thước lớn.
D. Khi nhập nội.

Câu 36: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng với sự vận chuyển của auxin ?

A. Vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch.
B. Không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ.
C. Vận chuyển không cần năng lượng.
D. Vận chuyển chậm.
 
B

boy_100


Câu 37: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do ?

A. Lục hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. Màng của nơtron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng.
C. Xuất hiện điện thế màng.
D. Kênh Na+ bị đóng lại. kênh K+ mở ra.

Câu 38: Thời gian sáng trong quang chu kỳ có vai trò ?

A. Tăng chất lượng hoa.
B. Kích thích ra hoa.
C. Cảm ứng ra hoa.
D. Tăng số lượng, kích thước hoa.

Câu 39: Thụ tinh chéo tiến hóa hơn tự thụ tinh vì ?

A. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tập.
B. Tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thị tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái.
C. Ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một người.
D. Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước.

Câu 40: Hạt đỗ thuộc loại ?

A. Hạt không nội nhũ.
B. Quả giả.
C. Hạt nỗi nhũ.
D. Quả đơn tính.

Câu 41: Phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác phát triển qua biến thái hoàn toàn ở chỗ ?

A. Con non khác con trưởng thành.
B. Không qua giai đoạn lột xác.
C. Con non gần gióng con trưởng thành.
D. Phải trải qua giai đoạn lột xác.

Câu 42: Tập tính độnh vật là ?

A. Sự tiếp nhận và trả lừi các kích thích của môi trường.
B. Tất cả những hoạt động giúp chúng thích nghi với môi trường sống để tồn tại.
C. Sự phản ứng lại các kích thích của môi trường.
D. Những hoạt động cơ bản của động vật khi sinh ra đã có.

Câu 43: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật ?

A. Bọt biển, ruội khoang.
B. Ruột khoang, giun dẹp.
C. Bọt biển, giun dẹp.
D. Nguyên sinh.

Câu 44: Trong sinh trưởng và phát triển ở động vậy thiếu coban, gia súc sẽ mặc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố ?

A. Thức ăn.
B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng.
D. Nhiệt độ.
 
Top Bottom