Vòng 2 Thời gian nộp bài sẽ kết thúc vào lúc 12h00 Ngày 31-12-2012 . Đây là đề của vòng 2 , chúc các bạn may mắn :x
Câu 1: (whitetigerbaekho )
Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch KOH 15.33M biết rằng để phan 1 lít dung dịch cần 731.52g nước
Câu 2: (whitetigerbaekho )
Một loại thuốc nổ có kí hiệu TNG có công thức C3H5O9N3. Hỏi khi tiến hành nổ loại thuốc nổ trên có cần oxi ko ? Vì sao?
Câu 3: (whitetigerbaekho )
Hòa tan 1 ít NaCl vào nước được V ml dung dịch A có khối lượng riêng D.. Thêm V1 ml nước vào dung dịch A được V+V1 ml dung dịch B có khối lượng riêng D1. Hãy chứng minh rằng D>D1. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml
Câu 4: (whitetigerbaekho )
Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có tổng hạt proton, electron, nơtron bằng 180, tổng các hạt mang điện nhiều gấp 1.432 lần so với hạt ko mang điện. Tìm X
Câu 5: (whitetigerbaekho )
Tìm x trong công thức Na2CO3.x H2O biết trong muois ngậm nước Na2CO3 chiếm 37.07% về khối lượng
Câu 6.(nguyenminhduc2525 )trong phòng thi nghiệm có các dung dịch đưng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: AlCl3 , NaCL , KOH , Mg(NO3)2 . Zn(NO3)2 , AgNO3 . dùng them một thuốc thử , hãy nhận biết mỗi dung dịch trên . viết các phương trình hóa học ( nếu có )
Câu 7.(nguyenminhduc2525 ) thêm rất từ từ 300ml dung dịch HCK 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch G tới dư thu được m gam kết tủa trắng . tính giá trị của m và V
Câu 8.(nguyenminhduc2525 ) viết công thức cấu tạo các chất có công thức phân tử là C3H4BrCl
Câu 9.(nguyenminhduc2525 ) cho bốn chất : NaCL , H20 , MnO2 , H2SO4 và những thiết bị cần thiết hãy nêu hai phương pháp điều chế CL2 và viết phương trình phản ứng
Câu 10. (nguyenminhduc2525 ) khủ hoàn toàn một lương oxít của kim loại M thành kim loại , cần V lít H2 . lấy lượng kim loại M thu được cho tan hết trong dung dịch HCL dư thu được V' lít H2 (dktc) . so sánh V và V'
Câu 11. (hiepchau96)Một dd hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dd chứ b mol HCl. Điều kiện của a và b để thu được kết tủa sau phản ứng.
Câu 12. (hiepchau96)Cho hỗn hợp A gồm C2H4, H2 qua Ni đun nóng thu đc hỗn hợp B có tỉ khối với H2 = 4,5. Cho A qua dd Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng 0,14g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a/ Tính khối lượng các chất trong A
b/ Tính thể tích dd Brom 0,5M tối thiểu cần dung
13.(kakashi_hatake )
Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Au. Cho khối lượng riêng của kim loại Au là $19.32 g/cm^3 $. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử au là những hình cầu chiếm 755 thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho biết NTK của Au là 196.97
14.(kakashi_hatake )
Hòa tan 6.082g 1 kim loại X (hóa trị 2) vào HCl dư thu được 5,6l $H_2$ (đktc)
a. Xác định kim loại X
b. X có 3 đồng vị. biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối đồng vị thứ hai bằng trung bình cộng số khối của 2 đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số p= số n. Đồng vị thứ 3 chiếm 11.4% số nguyên tử và có số n nhiều hơn đồng vị thứ 2 1 đơn vị. Tìm số khối và số n của mỗi loại đồng vị. Tính % về số nguyên tử của 2 đồng vị còn lại
c. Khi có 50 nguyên tử của đồng vị thứ 2 thì có bao nhiêu nguyên tử của các đồng vị còn lại >
15.(kakashi_hatake )
Cho các nguyên tử R và M. R có số khối là 56, tổng số hạt p, n, e trong ion $R^{2+}$ là 80 hạt . Số hạt mang điện của R nhiều hơn số hạt mang điện của M là 18 hạt . Số n của R nhiều hơn số n của M là 22 hạt
a. Viết kí hiệu nguyên tử của R. M
b. Viết cấu hình e của R và M
16.(kakashi_hatake )
X và Y là 2 nguyên tố cùng thuộc 1 nhóm A và thuộc 2 chu kỳ lien tiếp trong BTH. Tổng số proton của chúng là 32.Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e nguyên tử X và Y
17.(kakashi_hatake )
Hòa tan m g hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M(hóa trị không đổi) trong dung dịch HCl thu dược 1.008l khí (đktc) và 4.575g hỗn hợp 2 muối. Mặt khác, hòa tan hết m g A trong hỗn hợp $HNO_3$ và $H_2SO_4$ đặc dư thấy thoát ra 0.084 mol hỗn hợp khí $SO_2$ và $NO_2$ có tỉ khối so với $H_2$ là 25.25. Xác định kim loại M
18.(kakashi_hatake )
Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4.8g Mg và 8.1 g Al tạo 37.05g hỗn hợp B gồm các muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp A
19.(kakashi_hatake )
Hòa tan hết 28.8g Cu vào dung dịch $HNO_3$ loãng thu được khí NO. Đem oxi hóa hoàn toàn NO thành $NO_2$, rồi sục vào nước có $O_2$ để thu được $HNO_3$. Tính thể tích $O_2$ cần để phản ứng
20.(kakashi_hatake )
Để 27g Al trong không khí 1 thời gian thu được hỗn hợp Al và $Al_2O_3$ có khối lượng là 39.8 g. Cho hỗn hợp chất rắn trên vào $H_2SO_4$ đặc nóng dư thu đươc V l khí $SO_2$. Tính V