$$\color{darkorange}{\fbox{97-er}\bigstar\text{Mỗi ngày 5 bài tập Sinh}\bigstar}$$

S

sasani

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Như tiêu đề, mỗi ngày tớ sẽ đưa ra 5 ~ 10 (số lượng sẽ tuỳ thuộc theo mức độ câu hỏi) bài tập trắc nghiệm sinh học để các bạn có thể trao đổi với nhau nhiều hơn.

Mình hy vọng Topic sẽ giúp cho 97er chúng ta có sân chơi để giao lưu ôn tập môn sinh để đạt điểm cao trong kì thi tới.


images
 
Last edited by a moderator:
S

sasani

Bài tập ngày hôm nay 12/12/2014

1. Điều nào dưới đây đúng với bản chất của gen phân mảnh.
A. Gồm một đoạn mã hoá a.a xem kẽ một đoạn không mã hoá a.a
B. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
C. Gồm trình tự các nu không mã hoá a.a lặp đi lặp lại nhiều lần.
D. Do các đoạn Okazaki gắn lại với nhau

2. Dựa vào đặc điểm nào để phân loại gen cấu trúc và gen điều hoà?
A. Dựa vào cấu trúc gen
B. Dựa vào kiểu tác động của gen
C. Về vị trí phân bố của gen
D. Về chức năng pr do gen tổng hợp.

3. Từ 4 loại nu có bao nhiêu bộ ba khác nhau hoàn toàn về thành phần nu?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 36

4. Đặc điểm thể hiện tính thống nhất của sinh giới
A. Tính thoái hoá
B. Tính tiến hoá
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc hiệu

5. Đặc điểm nào không phải đặc điểm của mã di truyền?
A. Tính phổ biến
B. Tính bán bảo tồn
C. Tính thoái hoá
D. Tính đặc hiệu
 
Y

yct_

1. Điều nào dưới đây đúng với bản chất của gen phân mảnh.
\Rightarrow A. Gồm một đoạn mã hoá a.a xem kẽ một đoạn không mã hoá a.a

2. Dựa vào đặc điểm nào để phân loại gen cấu trúc và gen điều hoà?
\Rightarrow D. Về chức năng pr do gen tổng hợp.

3. Từ 4 loại nu có bao nhiêu bộ ba khác nhau hoàn toàn về thành phần nu?
\Rightarrow B. 24

4. Đặc điểm thể hiện tính thống nhất của sinh giới
\Rightarrow C. Tính phổ biến

5. Đặc điểm nào không phải đặc điểm của mã di truyền?
\Rightarrow B. Tính bán bảo tồn
 
S

sasani

Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm.
B. tế bào chất.

C. nhân tế bào.
D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. mạch mã gốc.
D. tARN.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon.
B. axit amin.
B. codon.
C. triplet.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
D. vi rút, vi khuẩn.
Câu 6: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon.
B. axit amin.
B. anticodon.
C. triplet.
Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Câu 10: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tổng hợp ADN, ARN.

2 ngày qua m hơi bận xíu thi HK nên ko đăng được
 
Y

yct_

Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
B. tế bào chất.

Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
B. mARN.

Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
B. axit amin.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở
B. sinh vật có ADN mạch kép.

Câu 6 trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
B. anticodon.

Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
D. Từ mạch mang mã gốc.

Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.

Câu 10: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
.

 
H

happy.swan

001: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
002: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
A. Thể đa bội chẵn B. Thể đa bội lẻ
C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
003: Gen M nằm trên NST giới tính X của người qui định nhìn màu bình thường, alen lặn tương phản qui định bệnh mù màu. Bố và mẹ đều là thể lưỡng bội và nhìn màu bình thường. Họ sinh được đứa con mang kiểu gen XO và biểu hiện kiểu hình mù màu. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đứa con sinh ra là con trai.
B. Đột biến dị bội thể đã xảy ra trong quá trình giảm phân của bố.
C. Kiểu gen của mẹ là XMXM.
D. Kiểu gen của bố là XMXmY.
004: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có exôn.
C. vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
005: Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li là
A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
B. Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn .
C. số lượng cá thể con lai phải lớn .
D. F2 đồng tính .
 
P

pety_ngu

001: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
002: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
A. Thể đa bội chẵn B. Thể đa bội lẻ
C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
003: Gen M nằm trên NST giới tính X của người qui định nhìn màu bình thường, alen lặn tương phản qui định bệnh mù màu. Bố và mẹ đều là thể lưỡng bội và nhìn màu bình thường. Họ sinh được đứa con mang kiểu gen XO và biểu hiện kiểu hình mù màu. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đứa con sinh ra là con trai.
B. Đột biến dị bội thể đã xảy ra trong quá trình giảm phân của bố.
C. Kiểu gen của mẹ là XMXM.
D. Kiểu gen của bố là XMXmY.
004: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có exôn.
C. vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
005: Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li là
A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
B. Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn .
C. số lượng cá thể con lai phải lớn .
D. F2 đồng tính .

giải giúp mình
ở một loài động vật A thân xám > a thân đen
B cánh dài > b cánh cụt
biết hai cặp gen này nằm trên 1 cặp NST thường
gen D đuôi cong > d đuôi thẳng
E thân sọc > e thân không sọc
biết 2 cặp gen này nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X
cho P thuần chủng ♀ : xám dài cong sọc * ♂ đen ngắn thẳng không sọc thu đc F1
đem các cá thể F1 giao phối với nhau xác định ở F2 số KG và KH
a .nếu ♀ F1 xảy ra HVG giữa B và b với f=10% giữa E và e là f= 20%
b. nếu ♀ và ♂ ở F1 đều xảy ra HVG giữa B và b f= 10% giữa E và e với f=20%
 
S

sasani

1. Ở lúa, thân cao, hạt có râu là trội hoàn toàn so với thân thấp, hạt không râu. Đem lai 2 dòng
dị hợp về cả hai tính trạng thì ở đời lai thu được 21% kiểu hình thân cao, không râu. Tần số hoán vị gen (nếu có) là:
A. 10%
B. 20%
C. Không hoán vị
D. 40%.

2. Một loài côn trùng, cho Pt/c màu lông xám, mắt đỏ với lông vàng, mắt trắng. Được F1 có kiểu hình lông xám, mắt đỏ. Cho cá thể F1 lông xám mắt đỏ có kiểu gen AaBbXDXd lai với cá thể chưa biết kiểu gen thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là:6 lông xám, mắt đỏ : 6 lông xám, mắt trắng : 1 lông vàng, mắt trắng : 1 lông vàng, mắt đỏ : 1 lông đen, mắt đỏ : 1 lông đen, mắt trắng. Cá thể đem lai có kiểu gen là
A. aaBbXDY.
B. Aabbdd.
C. AabbDd.
D. AabbXdY.

3. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,375. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là bao nhiêu? Biết giá trị thích nghi của các kiểu gen là như nhau.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

4. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 2 cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 26 cm với cây thấp nhất sau đó cho F1 giao phấn với nhau đời con thu được 6304 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết số cây cao 20 cm ở F2 là bao nhiêu?
A. 1379
B. 659
C. 1411
D. 369

5. Cho cây dị hợp về hai cặp gen có kiểu hình thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn. F1 thu được 6000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó cây cao, hoa trắng là 1260 cây. Biết rằng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng và mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn là giống nhau. Phép lai phù hợp với kết quả trên là:
A. Ab/aB x Ab/aB, f = 40%.
B. AB/ab x AB/ab, f = 20%.
C. AB/ab x AB/ab, f = 40%.
D. Ab/aB x Ab/aB, f = 20%

Cùng nhau giải và ghi lại cách giải để trao đổi các cách để giải nhanh nhất
 
Q

quangphap208@gmail.com

Đáp án này có chuẩn không vậy ban???????
.................................................
Thân!
 
Top Bottom