$\color{BLUE}{\fbox{vui}\bigstar\text{º♥♥ºTi ếng Anh là chuyện nhỏº♥♥º}\bigstar}$

L

lililovely

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Những từ tiếng Anh chỉ hành động nói
--SHARE để lưu giữ nào--
Có rất nhiều từ để mô tả rõ hơn về hành động “nói”. Dưới đây là 12 từ đặc biệt thông dụng trong tiếng Anh để chỉ điều này. Những từ này cực kì lợi hại khi bạn phải dùng câu gián tiếp (reported speech) để tường thuật lại lời nói của một ai đó cho một người thứ ba. Khi nắm được các từ này rồi bạn sẽ không phải dùng đi dùng lại những cụm từ quá phổ biến và chung chung như "he said that", "he told me that"… nữa .
1. explain (giải thích): to tell somebody about something in a way that makes it easy to understand
2. inquire (dò hỏi, xét hỏi): to ask somebody for some information
3. shout (quát, la lên):to say something in a loud voice; to speak loudly/angrily to somebody
4. demand (yêu cầu): a very firm request for something; something that somebody needs
5. insist (nằng nặc): to demand that something happens or that somebody agrees to do something
6. stammer (lắp bắp): to speak with difficulty, repeating sounds or words and often stopping, before saying things correctly
7. snap (nạt nộ): to speak or say something in an impatient, usually angry, voice
8. plead (van xin): to ask somebody for something in a very strong and serious way
9. whisper (thì thầm): to speak very quietly to somebody so that other people cannot hear what you are saying
10. suggest (đề nghị): to put forward an idea or a plan for other people to think about
11. boast (khoác lác): to talk with too much pride about something that you have or can do
12. complain (than phiền): to say that you are annoyed, unhappy or not satisfied about somebody/something
 
L

lililovely

-Sugar you you go, sugar me me go!

( Đường cô cô đi, đường tôi tôi đi!)

Cô vợ:

- You think you tasty?

(Anh nghĩ anh ngon lắm hả?)

Anh chồng:

-I love toilet you go go!

(Tôi yêu cầu cô đi đi!)

Cô vợ:

-You think you are belly button of dance pole? You live a place monkey cough flamingo crows, clothes house country!

(Anh nghĩ anh là cái rốn của vũ trụ hả? Anh sống nơi khỉ ho cò gáy, đồ nhà quê)

Anh chồng đáp lại:

-You onion summer three dowm seven up. No enough listen.

( Cô hành hạ tôi ba chìm bảy nổi. Thôi đủ rồi nghe)

Cô vợ mếu máo:

-Me take you, you poor storn spinach two table hand white!

(Tôi lấy anh, anh nghèo rớt mồng tơi, hai bàn tay trắng!)

Anh chồng thấy tội bèn nói

-You eat criminal so, no star where, we can do again from first.

(Em ăn gian quá, không sao cả, mình có thể làm lại từ đầu).
 
L

lililovely

304e4b0769d84830beb67f13ac2120a6.jpg
 
L

lililovely

Dưới đây là top 100 tên tiếng anh đẹp nhất dành cho nữ, các bạn có thể tìm hiểu ý nghĩa của từng tên bằng cách lấy tên và search google nhé, ý nghĩa tên dài quá nên mình cũng biếng dịch :v.
ten-tieng-anh-cho-nu.jpg

Adina
Amy
Barbara
Belinda
Bridget
Brittany
Candice
Emily
Emma
Madison
Anna
Abigail
Olivia
Isabella
Hannah
Samantha
Ava
Ashley
Sophia
Elizabeth
Alexis
Grace
Sarah
Alyssa
Mia
Natalie
Chloe
Brianna
Lauren
Ella
Taylor
Kayla
Hailey
Jessica
Victoria
Jasmine
Sydney
Julia
Destiny
Morgan
Kaitlyn
Savannah
Katherine
Alexandra
Rachel
Lily
Megan
Kaylee
Jennifer
Angelina
Makayla
Allison
Brooke
Maria
Trinity
Lillian
Mackenzie
Faith
Sofia
Riley
Haley
Gabrielle
Nicole
Kylie
Katelyn
Zoe
Paige
Gabriella
Jenna
Kimberly
Stephanie
Alexa
Avery
Andrea
Leah
Madeline
Nevaeh
Evelyn
Maya
Mary
Michelle
Jada
Sara
Audrey
Brooklyn
Vanessa
Amanda
Ariana
Rebecca
Caroline
Amelia
Mariah
Jordan (f)
Jocelyn
Arianna
Isabel
Marissa
Autumn
Melanie
Aaliyah
 
L

lililovely

Tên đẹp cho nữ với ý nghĩa là Tình yêu(love)
Darlene
Kalila
Milada
Grania
Kennocha
Amia
Cheryl
Cher
Aphrodite
Theophilia
Cara
Vida
Carina
Amada
Amor
Tên tiếng anh đẹp cho nữ với ý nghĩa là hạnh phúc (Happy)
Caroline
Felicity
Carolina
Luana
Allegra
Halona
Joy
Trixie
Beatrix
Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa là đẹp(beautiful)
Jamille
Kenna
Lana
Naveen
Belinda
Jolie
Elle
Lily
Mabel
Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa cao quý(noble)
Adalia
Alisia
Elsie
Ethel
Mona
Patricia
Abrianna
Adella
Adette
Alonsa


Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ(Strong)
Brianna
Bridget
Birkita
Karla
Nina
Chriselda
Gitta
Allona
Isa
Valeria
Brita
Tên tiếng anh với ý nghĩa là phép lạ, diệu kỳ(miracle)
Karishma
Alazne
Karamat
Daniella
 
L

lililovely

Ý nghĩa tên tiếng Anh của con trai
Anthony: có cá tính mạnh mẽ
Arthur: thích đọc sách
Charles: trung thục, nhã nhặn, có chút cúng nhắc
Dane: tóc vàng, phẩm vị tốt
David: trí tuệ, can đảm, khôi ngô

8dbbdda3-2a5b-499a-90c6-ccc9432ede91_Ten-tieng-anh-300x300.jpg





Dennis: thích quậy phá, hay giúp người
George: thông minh, nhẫn nại
Henry: thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ
Jack: đáng yêu, thông minh, hiếu động
James: khôi ngô, học rọng, đáng tin
John: bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu
Mark: hóm hỉnh, thích vận động, gần gũi
Martin: hiếu chiến, nghiêm khắc với bản thân, tinh tế
Peter: thành thục, thẳng thắn, không giả tạo
William: thông minh, bảo thủ
 
L

lililovely

Ý nghĩa tên tiếng Anh của con gái



- Barbara: người lương thiện
- Catherine: xuất thân tôn quí, cử chỉ thanh nhã, đoan trang
- Christiana: mẫu mực, có đầu óc
- Daisy: thuần phác, nhu mì, lạc quan
- Diana: tôn quý, thân thiết, hiền hậu
- Elizabeth: đẹp xinh, cao sang kiêu sa
- Gloria: hoạt bát, năng động
- Helen: cao quý, thông minh, đoan trang
- Jane: cô gái cổ điển
 
Top Bottom