$\color{Blue}{\fbox{Tiếng Anh}\bigstar\text{Ôn tập Phần Từ Vựng Trong Tiếng Anh}\bigstar}$

L

luongpham2000

II. Vocabulary

caen17l.jpg


always /ˈɔːlweɪz/ (adv.) luôn luôn
The children are always making noise.
- Bọn trẻ con luôn luôn ầm ĩ.

am /æm/ (v.) là
I think I am the best student in my class.
- Tôi nghĩ tôi là học sinh giỏi nhất lớp.

are /ɑːr / (v.) là
Are you hungry?
- Cậu có đói không?

amount /əˈmaʊnt/ (n.) lượng
Small amounts of land were used for keeping animals.
- Một phần mảnh đất được sử dụng để nuôi giữ con vật.

and /ænd/ (conj.) và
Tom and Jerry are friends.
- Tom và Jerry là bạn bè.

angry /ˈæŋgri/ (adj.) giận dữ
She can get angry easily.
- Cô ấy có thể dễ dàng nổi giận.

any /ˈeni/ (adj.pron.) một vài, một số
Is there any soup left?
- Có ít súp nào không?

anyone /ˈeniwʌn/ (pron.) người nào, ai
Is there anyone here?.
- Có ai ở đây không?

anything /ˈeniθɪŋ/ (pron.) vật gì, việc gì
I can do anything for you.
- Anh có thể làm bất kì điều gì vì em.

anytime /ˈenitaɪm/ (pron.) bất kì lúc nào
You can log on to the internet anytime.
- Bạn có thể đăng nhập internet bất kì lúc nào.
 
L

luongpham2000

*Grammar

To be
Động từ "to be" chia ở thì hiện tại như sau

Ngôi thứ nhất: I + am (Viết rút gọn: I'm)

Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều: You/We/They + are (Viết rút gọn: You're)

Ngôi thứ ba số ít: He/She/It + is (Viết rút gọn: He's)

Eg:

I am 13 years old.
Tôi 13 tuổi.

They are my teachers at the university.
Họ là giáo viên của tôi ở trường đại học.

What is your job?
Bạn làm nghề gì? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

Any
Ta sẽ dùng some trong câu khẳng định và any trong câu phủ định, nghi vấn. Khi đó any có nghĩa "một số", "một vài".

Eg:

I have some books on the shelf.
Tôi có một số quyển sách ở trên giá.

I don't have any books on the shelf.
Tôi chẳng có quyển sách nào ở trên giá.

Do you have any books on the shelf?
Bạn có quyển sách nào ở trên giá không?

"Any" ghép với các từ "one", "body", "thing", "where", "time" ... sẽ mang nghĩa là "bất kì". Khi đó danh từ có "any" làm chủ ngữ sẽ đi với động từ chia ở dạng số ít.

Eg: Anything is possible.
Mọi việc đều có thể xảy ra.

Phần bài tập sẽ được đăng sau. Ok?
 
L

luongpham2000

Bài tập:
Điền một trong các từ đã học vào chỗ trống sau:
1. Mary ________ Peter are at the same age.
2. Don't put _______ on the table.
3. She ______ goes to the dance class on Thursday and Saturday night.
4. My mother-in-law has a great _________ of dollars.
5. Why are you ______ now?

Nhớ sử dụng từ vừa học..
 
L

luongpham2000

Gomen mina-san, dạo này Yuri ít vào nên không post bài cho mọi người được.

Unit 4:
magazine_gag_cartoon_244315.jpg

I. Vocabulary:
another /əˈnʌðər / (adj.) khác, nữa
The woman waits for her husband for another two years.
- Người phụ nữ chờ đợi chồng thêm 2 năm nữa.

answer /ˈænsər/ (v.)(n.) trả lời, câu trả lời
Can you answer my question, please?
- Bạn có thể trả lời câu hỏi của tôi không?

appear /əˈpɪər / (v.) xuất hiện
She appears briefly in the new Bond film.
- Cô ấy xuất hiện một đoạn ngắn trong tập phim Bond mới.

apple /ˈæpl/ (n.) quả táo
She taught me how to peel an apple.
- Cô ấy dạy tôi cách gọt táo.

area /ˈeəriə/ (n.) khu vực
Nobody lives in this area.
- Không ai sống trong khu vực này.

arm /ɑːm/ (n.) cánh tay
That boy was shot in the arm.
- Cậu bé đó bị bắn ở cánh tay.

army /ˈɑːmi/ (n.) quân đội
When did you join the army?
- Cậu gia nhập quân đội khi nào vậy?

around /əˈraʊnd/ (prep.) vòng quanh, xung quanh
The Moon goes around the Earth.
- Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.

arrive /əˈraɪv/ (v.) đến
What time will your train arrive?
- Khi nào thì tàu của bạn đến?

art /ɑːt/ (n.) nghệ thuật
Art and English were my best subjects at school.
- Nghệ thuật và Tiếng Anh là môn tôi giỏi nhất ở trường.
 
L

luongpham2000

II. Grammar
Another/Other/The Other + Noun
Another + danh từ đếm được số ít

Eg: another pencil - cái bút chì khác

Other + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được

Eg: other pencils - những cái bút chì khác

The other + danh từ đếm được/danh từ không đếm được

The other/the others
The other: đại từ xác định, số ít

Eg: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher.
Tôi có hai người em. Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.

The others: đại từ xác định, số nhiều

Eg: I have four brothers. One is a doctor; the others are teachers.
Tôi có bốn người em. Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.

One another/Each other: lẫn nhau
One another: từ 3 người trở lên

Each other: 2 người
 
L

luongpham2000

III. Vocabulary Quiz

Điền một trong các từ đã học vào chỗ trống sau:
- When did you _____ home yesterday?
- The symbol of the company producing iPod is an _____.
- She didn't learn hard, so she didn't know all the ______ of the test.


Chọn đáp án trong các từ in nghiêng sau đây:
1. Lily broke the dish in the restaurant, so the waitress brought her other/another dish.
2. Mary and Jimmy love each other/one another.
 
Top Bottom