L
luongpham2000
II. Vocabulary
always /ˈɔːlweɪz/ (adv.) luôn luôn
The children are always making noise.
- Bọn trẻ con luôn luôn ầm ĩ.
am /æm/ (v.) là
I think I am the best student in my class.
- Tôi nghĩ tôi là học sinh giỏi nhất lớp.
are /ɑːr / (v.) là
Are you hungry?
- Cậu có đói không?
amount /əˈmaʊnt/ (n.) lượng
Small amounts of land were used for keeping animals.
- Một phần mảnh đất được sử dụng để nuôi giữ con vật.
and /ænd/ (conj.) và
Tom and Jerry are friends.
- Tom và Jerry là bạn bè.
angry /ˈæŋgri/ (adj.) giận dữ
She can get angry easily.
- Cô ấy có thể dễ dàng nổi giận.
any /ˈeni/ (adj.pron.) một vài, một số
Is there any soup left?
- Có ít súp nào không?
anyone /ˈeniwʌn/ (pron.) người nào, ai
Is there anyone here?.
- Có ai ở đây không?
anything /ˈeniθɪŋ/ (pron.) vật gì, việc gì
I can do anything for you.
- Anh có thể làm bất kì điều gì vì em.
anytime /ˈenitaɪm/ (pron.) bất kì lúc nào
You can log on to the internet anytime.
- Bạn có thể đăng nhập internet bất kì lúc nào.

always /ˈɔːlweɪz/ (adv.) luôn luôn
The children are always making noise.
- Bọn trẻ con luôn luôn ầm ĩ.
am /æm/ (v.) là
I think I am the best student in my class.
- Tôi nghĩ tôi là học sinh giỏi nhất lớp.
are /ɑːr / (v.) là
Are you hungry?
- Cậu có đói không?
amount /əˈmaʊnt/ (n.) lượng
Small amounts of land were used for keeping animals.
- Một phần mảnh đất được sử dụng để nuôi giữ con vật.
and /ænd/ (conj.) và
Tom and Jerry are friends.
- Tom và Jerry là bạn bè.
angry /ˈæŋgri/ (adj.) giận dữ
She can get angry easily.
- Cô ấy có thể dễ dàng nổi giận.
any /ˈeni/ (adj.pron.) một vài, một số
Is there any soup left?
- Có ít súp nào không?
anyone /ˈeniwʌn/ (pron.) người nào, ai
Is there anyone here?.
- Có ai ở đây không?
anything /ˈeniθɪŋ/ (pron.) vật gì, việc gì
I can do anything for you.
- Anh có thể làm bất kì điều gì vì em.
anytime /ˈenitaɪm/ (pron.) bất kì lúc nào
You can log on to the internet anytime.
- Bạn có thể đăng nhập internet bất kì lúc nào.