$\color{Blue}{\fbox{Tiếng Anh 6}\bigstar\text{Kho ngữ pháp bám sát chương trình SGK}\bigstar}$

Status
Không mở trả lời sau này.
Q

quangkhai2811

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào mọi người! Được sự cho phép của Trưởng nhóm Box Anh là chị "one_day" hôm nay mình xin mở topic ngữ pháp bám sát theo chương trình SGK và các sách bài tập Tiếng Anh 6. Cách học rất đơn giản:
Mỗi khi mình có thời gian rãnh mình sẽ Post những cấu trúc, ngữ pháp ở trong SGK (từ Unit 1 đến Unit 16)
Mỗi tuần chắc chắn mình sẽ post ít nhất 1 lần nên các bạn yên tâm mà không lo Topic này mọc cỏ dại (bị bỏ hoang). Mình khuyên các bạn nên có 1 cuốn vở để ghi chép lại những chương trình đã học nhằm giúp các bạn khi quên có thể lật ra xem không phải tìm kiếm ở Topic này. Mong mọi người ủng hộ, có gì sai gửi vào tin nhắn riêng cho mình mình sẽ xử lí. Yêu cầu mọi người không spam tại pic này vì mình không phải MOD Tiếng Anh. Ngày mai mình sẽ post bài, nếu được tí nữa mình sẽ post.
Đối với các ví dụ mình đưa ra thì các bạn hãy làm,dịch nghĩa và gửi đáp án ngay tại đây. Nếu sai mình sẽ sửa.
 
Last edited by a moderator:
Q

quangkhai2811

Đối với những bạn vừa mới học Tiếng Anh (tiểu học chưa được học) thì khá là khó khăn. Nhân tiện mình sẽ ôn lại 1 số bài học:
LESSON 1: NHỮNG THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG CÂU TIẾNG ANH
1. Chủ ngữ/ Chủ từ (subject):
Chủ ngữ là từ chỉ người hay vật được nói đến ở trong câu và là thành phần chính của câu. Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và thực hiện hành động của câu. Trong Tiếng Anh, chủ ngữ có thể là: danh từ, ngữ danh từ hay đại từ,.... Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì?
E.g: Lan is a student
E.g: I have a dog
Xác định chủ ngữ
2. Động từ (verb):
Động từ là từ diễn tả hoạt động hay trạng thái của người, vật. Động từ thường đứng ngay sau chủ ngữ. Trong Tiếng Anh, động từ có thể là 1 từ hay nhiều từ. Nếu động từ gồm nhiều từ thi từ đầu tiên là trợ động từ
E.g: My sister is reading a book
E.g: They are fine
Xác định chủ ngữ và động từ
3. Tân ngữ (object):
Tân ngữ là từ chỉ người hay vật đứng ngay sau động từ thường để tiếp nhận hành động do chủ ngữ thực hiện. Trong Tiếng Anh, tân ngữ cũng có thể là danh từ, ngữ danh từ hay đại từ... Tân ngữ cũng trả lời cho câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì?
E.g: We like English
Xác định cả 3 thành phần chính ở trên
 
Q

quangkhai2811

Làm ví dụ đi các bạn ơi!......................................................................................................
 
D

duythanh73

Đối với những bạn vừa mới học Tiếng Anh (tiểu học chưa được học) thì khá là khó khăn. Nhân tiện mình sẽ ôn lại 1 số bài học:
LESSON 1: NHỮNG THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG CÂU TIẾNG ANH
1. Chủ ngữ/ Chủ từ (subject):
Chủ ngữ là từ chỉ người hay vật được nói đến ở trong câu và là thành phần chính của câu. Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và thực hiện hành động của câu. Trong Tiếng Anh, chủ ngữ có thể là: danh từ, ngữ danh từ hay đại từ,.... Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì?
E.g: Lan is a student
E.g: I have a dog
Xác định chủ ngữ

- Lan là chủ ngữ
- I là chủ ngữ

2. Động từ (verb):
Động từ là từ diễn tả hoạt động hay trạng thái của người, vật. Động từ thường đứng ngay sau chủ ngữ. Trong Tiếng Anh, động từ có thể là 1 từ hay nhiều từ. Nếu động từ gồm nhiều từ thi từ đầu tiên là trợ động từ
E.g: My sister is reading a book
E.g: They are fine
Xác định chủ ngữ và động từ

- Chủ ngữ: My sister; Động từ: is (động từ to be), read \Rightarrow reading (động từ chính)
- Chủ ngữ: They; Động từ: are (động từ to be)

3. Tân ngữ (object):
Tân ngữ là từ chỉ người hay vật đứng ngay sau động từ thường để tiếp nhận hành động do chủ ngữ thực hiện. Trong Tiếng Anh, tân ngữ cũng có thể là danh từ, ngữ danh từ hay đại từ... Tân ngữ cũng trả lời cho câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì?
E.g: We like English
Xác định cả 3 thành phần chính ở trên

- "We": chủ ngữ số nhiều
- "like": động từ chính
- "English": tân từ
 
Q

quangkhai2811



- Lan là chủ ngữ
- I là chủ ngữ



- Chủ ngữ: My sister; Động từ: is (động từ to be), read \Rightarrow reading (động từ chính)
- Chủ ngữ: They; Động từ: are (động từ to be)



- "We": chủ ngữ số nhiều
- "like": động từ chính
- "English": tân từ
Đây chính là đáp án của ví dụ. Bạn đã làm đúng đấy duythanh73
 
Q

quangkhai2811

LESSON 3: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronuons)
1. Định nghĩa:

Đại từ nhân xưng là tiếng thay thế cho danh từ mà con người dùng để xưng hô khi giao tiếp với nhau. Trong Tiếng Anh, có 8 đại từ nhân xưng, chia ra làm 3 ngôi, mỗi ngôi có 2 hình thức là số ít và số nhiều.

2. Bảng đại từ nhân xưng:

*Notes:
- Đại từ nhân xưng chỉ người nói hay những người nói là đại từ ở ngôi thứ nhất.
- Đại từ nhân xưng chỉ người nghe hay những người nghe là đại từ ở ngôi thứ 2.
- Đại từ nhân xưng chỉ người, vật hay những người, những vật được nói đến là đại từ ở ngôi thứ 3.
- Đại từ nhân xưng có chức năng làm chủ ngữ ở trong câu.
 
Last edited by a moderator:
Q

quangkhai2811

Lười nữa rồi! Nhưng cố gắng thôi
LESSON 4: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ TO BE (P1)
(Present simple tense of to be)
I. ĐỘNG TỪ TO BE:
thì, là, ở, bị, đang
1. Thể khẳng định (Affirmative form):



*Notes:
- That's = That is: Đó là
- Here's = Here is = This is: Đây là
- There's = There is: Có
E.g
a. I/ a student
b. He/ tall
c. Bao/ tall
d. We/ students
e. Mai and Lan/ students
Hôm sau mình post tiếp nha!
 
Q

quangkhai2811

LESSON 4: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ TO BE (P2)(Present simple tense of to be)
2. Thể phủ định (Negative form):




*Notes:
- Khi viết tắt thì người ta thường dùng cách thứ 2 (nhưng đôi khi vẫn dùng cách thứ nhất)

E.g
Biến đổi VD1 bằng cách thêm "not" vào sau

 
Last edited by a moderator:
Q

quangkhai2811

Vì một vài li do nên từ nay các bài học sẽ được đăng dưới dạng file word. Các bạn hãy tải về nha!
 

Attachments

  • LESSON 4.doc
    31.5 KB · Đọc: 0
Q

quangkhai2811

Vì một vài li do nên từ nay các bài học sẽ được đăng dưới dạng file word. Các bạn hãy tải về nha!
Còn 1 điều nữa là các file tải về này sẽ tải ngay bằng trình duyệt (không dùng các phương tiện hỗ trợ). Nếu các bạn muốn tải về bằng các phương tiện hỗ trợ thì các bạn nên copy link trong google chrome sau bấm vào file (Các bước: Mở google chrome~> Tải xuống~> copy cái dòng có màu xanh. Chỉ có GC mới hiện link thôi nha các bạn.
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom