09721629871.as (với vai trò là)
2.of
a set of sth: một tập hợp
3.provide( +sb with sth): cung cấp
4. like ( như là)
5. since
6. However ( mệnh đề phía sau sự đối lập: trong khi các nước như Ghana và Nigeria có cải thiện thì các nước Chad. Cộng Hòa Trung Phi lại có nhiều trẻ bị suy dinh dưỡng)
7. remained(duy trì)
8. experienced (trải qua)
9. which (mệnh đề quan hệ)
10. in chúc bạn học tốt, xem thêm một số tài liệu ôn chuyên ở đây: Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh