English THCS Chuyển đổi câu và hoàn thành các câu từ các từ cho sẵn.

Itsmorbintime79

Học sinh mới
Thành viên
25 Tháng mười 2022
7
4
16
24
TP Hồ Chí Minh
VII.
1. Turn off the lights/turn the lights off when you leave.
2. They wondered what they can/should do to make their mother happy. (dùng can hoặc should, không dùng từ "mum" trừ khi mình định trích dẫn (quote). Từ mum là từ thân mật. Dùng mother nó formal hơn).
3.
The teacher suggested we raise money for charity. (Cho thêm từ "that" cũng đc, hơi dài dòng. Suggested that we.)
The teacher suggested raising money for charity.
4. Có nhiều cách. Một ví dụ: The mother was glad to hear her daughter had a good time at the English Club.
5. They said they want to send their son to a university in the UK. (Chuyển lại "we" và "our" thành "của họ", vì câu nói mình nói không phải câu trích dẫn)

VIII.
1. Bau Truc is one of the oldest pottery villages in Southeast Asia. (Sách in sai chữ Southeast. One of the = một trong những. Dùng từ "in" khi đang nói về một nơi nào đó. Khi đi đến đó thừ dùng từ "at").

2. I suggest that we raise some money for charity. (Suggest hoặc suggested cũng được, tùy bối cảnh. Raise là dạng nguyên mẫu infinitive, luôn luôn).

3. I wish there could be four seasons in my area.

4. Mexico City is a lot bigger than Rome. (Bigger, lớn hơn).

5. He said sorry for having so little time for his family. (he is sorry cũng đc, nghe hơi kỳ.)
 
  • Love
Reactions: KhanhHuyen2006

Bút Bi Tím

Học sinh chăm học
Thành viên
24 Tháng mười một 2020
209
132
51
Bình Thuận
Watching the World go by
VII.
1. Turn off the lights/turn the lights off when you leave.
2. They wondered what they can/should do to make their mother happy. (dùng can hoặc should, không dùng từ "mum" trừ khi mình định trích dẫn (quote). Từ mum là từ thân mật. Dùng mother nó formal hơn).
3.
The teacher suggested we raise money for charity. (Cho thêm từ "that" cũng đc, hơi dài dòng. Suggested that we.)
The teacher suggested raising money for charity.
4. Có nhiều cách. Một ví dụ: The mother was glad to hear her daughter had a good time at the English Club.
5. They said they want to send their son to a university in the UK. (Chuyển lại "we" và "our" thành "của họ", vì câu nói mình nói không phải câu trích dẫn)

VIII.
1. Bau Truc is one of the oldest pottery villages in Southeast Asia. (Sách in sai chữ Southeast. One of the = một trong những. Dùng từ "in" khi đang nói về một nơi nào đó. Khi đi đến đó thừ dùng từ "at").

2. I suggest that we raise some money for charity. (Suggest hoặc suggested cũng được, tùy bối cảnh. Raise là dạng nguyên mẫu infinitive, luôn luôn).

3. I wish there could be four seasons in my area.

4. Mexico City is a lot bigger than Rome. (Bigger, lớn hơn).

5. He said sorry for having so little time for his family. (he is sorry cũng đc, nghe hơi kỳ.)
Itsmorbintime79Câu số 5, nên sử dụng "sorry" như một tính từ, không nên sử dụng như "exclamation"
He was sorry for V-ing
He was sorry that.....
 

Itsmorbintime79

Học sinh mới
Thành viên
25 Tháng mười 2022
7
4
16
24
TP Hồ Chí Minh
Câu số 5, nên sử dụng "sorry" như một tính từ, không nên sử dụng như "exclamation"
He was sorry for V-ing
He was sorry that.....
Bút Bi TímCả hai đều được. "He said sorry for..." là giống trong bối cảnh kể lại chuyện cho người ta nghe.
"What happened? What did he say?"
"He said sorry for not being there, for not having the time."
 
Top Bottom