Hóa Chuyên đề IV : Polime VÀ VẬT LIỆU POLIME

thuyduongne113

Cựu TMod Hóa
Thành viên
26 Tháng tám 2021
1,369
1,660
216
Bình Định
Viện dầu và cây có dầu
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp
1. Định nghĩa:

Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau.
Các phân tử ban đầu tạo nên từng mắc xích của polime gọi là monome.
Ví dụ: Polietilen (–$CH_2$ – $CH_2$–)[tex]_{n}[/tex] thì –$CH_2$–$CH_2$– là mắc xích; n là hệ số trùng hợp.
- Chỉ số n gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa n càng lớn thì phân tử khối của polime càng cao.
2. Phân loại: có thể chia thành 3 loại
- Dựa vào nguồn gốc:
+ Polime thiên nhiên như cao su, xelulozơ...
+ Polime tổng hợp như polietilen, nhựa phenol-fomanđehit.
+ Polime nhân tạo hay bán tổng hợp như xenlulozơ trinitrat, tơ visco ...
- Dựa vào cách tổng hợp:
+ Polime trùng hợp được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp: (–$CH_2$–$CH_2$–)n và (–$CH_2$–CHCl–)n
+ Polime trùng ngưng được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng: (–HN–$[CH_2]_6$–NH–CO–$[CH_2]_4$–CO–)[tex]_{n}[/tex]
- Dựa vào cấu trúc:
+ Polime có mạch không phân nhánh (PVC, PE, PS, cao su, xenlulozơ, tinh bột...)
+ Polime có mạch nhánh (amilopectin, glicogen)
+ Polime có cấu trúc mạng không gian (rezit, cao su lưu hóa).
3. Danh pháp
- Tên của các polime được cấu tạo bằng cách ghép từ poli trước tên monome.
Ví dụ: (–$CH_2$–$CH_2$–)n là polietilen và (–$C_6H_10O_5$–)n là polisaccarit,...
- Nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên monome phải để trong ngoặc đơn.
Ví dụ: (–$CH_2$–CHCl– )n; (–$CH_2$–CH=CH–$CH_2$–$CH(C_6H_5)$–$CH_2$–)[tex]_{n}[/tex]
poli(vinyl clorua) poli(butađien - stiren)
- Một số polime có tên riêng (tên thông thường).
Ví dụ: (–$CF_2$–$CF_2$–)n: Teflon; (–NH–$[CH_2]_5$–CO–)[tex]_{n}[/tex]: Nilon-6; $(C_6H_10O_5)_n$: Xenlulozơ;...

II. Tính chất vật lý
- Polime là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội rắn lại (chất nhiệt dẻo).
- Hầu hết polime không tan trong nước.
- Một số polime có tính dẻo, một số có tính đàn hồi, một số dai, bền, có thể kéo sợi.

III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
- Các nhóm thế đính vào mạch polime có thể tham gia phản ứng mà không làm thay đổi mạch polime.
Poli (vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH:
3jCM6vrKVEP1me-tGte-u3ic3-zeBU-BWdtBKwVoobAHWWjeQpqg3GrpYDZIpZuA8ZwHAnwJn8GTziVK3qJJ1pTPj7skKNYCis1_BpzaRd-LZWhclPSlNb6KcdXe5BsDBIHEVhvd

- Những polime có liên kết đôi trong mạch có thể tham gia phản ứng cộng vào liên kết đôi mà không làm thay đổi mạch polime.
Cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:
WZy6hTrGHeqikFXUSr5tBGq66FIbNOOtETW-F1IAsaGcI0vUeufm8fYOg6HrwiYt5nNsdCclclPJchZZoG5EVDPU808E1mOGtmu3zrUonUin9xN2Co-8KwNKoYtaYcGqtBcxCB1g

2. Phản ứng phân cắt mạch polime
- Phản ứng thủy phân polieste:
aa42-bVYEAsSfojdyELh4GQR-iVO4y6zpE02niATZCo2mrKB3VSqql0tZQLLyUlhlIirXhEoUepTc5XI7e291GJqRU2kDIIAJeKDdmGkow_mVhRhCEaVnU-azAkzCLQd2hTi7gjQ

- Phản ứng thủy phân polipeptit hoặc poliamit:
0NqGKi1qgQwIATvYrhn_Us1oCq3ehiNUc7UNdI4ERvvoXZAui5NNb2aBPu9JY2xEidUo_8geazNoUJj0Lschnv2hhxBhJ8U6-rKA4qCdmkOajrNdoA63m-wacsWdsD2Kbk8iVp-u

- Phản ứng thủy phân tinh bột, xenlulozơ
- Phản ứng nhiệt phân polistiren

erG-5drH-L4YC8lncsxq8Z1PQIYojuv3BRabjazotR1aIXyI7TAClVslJd6dqOzHbzMR5uFLHRBIE-WslD2Mp73VZTLIcBQjsQ9YFNLACQozj1654oWk5e8BrqFpCqSze6BFKyXC

3. Phản ứng khâu mạch polime
* Sự lưu hóa cao su:
Khi hấp nóng cao su thô với lưu huỳnh thì thu được cao su lưu hóa. Ở cao su lưu hóa, các mạch polime được nối với nhau bởi các cầu –S–S– (cầu đisunfua)
K-CsSNtbmBhwL8XUcnLgazgXLs0SSS5r8TD_hdhkYtBh9rhAfUCCMdGFslN1BQaWLZYu9yfnRAFEfSJOrqU5H9O8mgNV3QpR58IVIQLIkZCHuGotTfHOscR5bG6eaPFZdR2unUYo

* Nhựa rezit (nhựa bakelit):
Khi đun nóng nhựa rezol thu được nhựa rezit, trong đó các mạch polime được khâu với nhau bởi các nhóm –CH2– (nhóm metylen)
46AxeJKdIV-9BwuaC3BxpvsTjMSNps8S3zlK05dFpX7Faxot5-SAjfuITbIjshenQSJ_2RzluMOnaKxtkh7EngK332270CHkBcRrw8y5cO3HDd690S62LHXxKHKQHsRqVNdG-R_g

Polime khâu mạch có cấu trúc mạng không gian do đó trở nên khó nóng chảy, khó tan và bền hơn so với polime chưa khâu mạch.

IV. Điều chế
Có thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng
1. Phản ứng trùng hợp
- Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime)
- Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có là:
+ Liên kết bội.
Ví dụ: $CH_2 = CH_2$, $CH_2 = CH–C_6H_5$
+ Hoặc vòng kém bền
Ví dụ:
YiVB6aDybyKTUE7UKDyWGBqR68InfEgDL374Cw89MnZVuxD8LnfkDcWUtVkBpMmhBIA7--pkScEyMGx7USDn7D4sO1hKAZgkEh2KMpHB8YTp4-4eNk69NF5fFuMAcANOaLeBOgaL

* Phân loại:
- Trùng hợp chỉ từ một loại monome tạo homopolime.
Ví dụ:
lvctjzn_i7mq7YTCwFo2eAdv3BVY7Of4YZAfW7Nt2j9o80cGtb1RXyCM_bgWcFQb_by4f7J7Co_Aju1X41AyTMU6xruoLBvyaEXolysxCvDEo2rw3T51Sh3L3GiiFQvNb28mF6YK

- Trùng hợp mở vòng.
Ví dụ:
m8dpvdSIEg6E4stLFHcmaea9Dllj_tmJcQpmljao-J2EKC-NJ6dbn1OiHGLxeplGCCWPIyXrtm8XQf8qlCXT9W_1MahXJe4ZMljKfCAcEnr0EsueZjIS0Pl6I99cZ6M4CSMH80wY

- Trùng hợp từ hai hay nhiều loại monome (gọi là đồng trùng hợp) tạo copolime. Ví dụ:
5bKrsfrmVsn-cg46AMkOXbgbUtQPZ4lPzn97pCBjKf5p0w_yWd8jViTVTd_hiykKiQJr7pyUITwyMCTiB7JvVbL2ROrlBF-m9sZMMtEZDzkz6q_2V9DHXPjmNhwrXBZvUXuGR8qN

2. Phản ứng trùng ngưng
- Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử rất lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O, ...)
- Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng: Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.
Ví dụ:
hI3ZxFEF2I6IBpIAcXlk8o21y0iKBusoYcIjALNShfbIPHz8VUracv64LZcOOyrK3aoPcVKAfFktdc9EHXWNxTfstXUhvgkUvuHvZ75JdZpk3yOBg5nzcgAVCATaumje1AJjRATq
 

thuyduongne113

Cựu TMod Hóa
Thành viên
26 Tháng tám 2021
1,369
1,660
216
Bình Định
Viện dầu và cây có dầu
V. Bài tập cơ bản

Câu 1
. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột
C. Glucozơ D. Xenlulozơ

Câu 2
. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl metacrylat) D. poli(hexametylen ađipamit).

Câu 3
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Polime không bay hơi được.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

Câu 4: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.

Câu 5
: Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch:
A. Phân nhánh.
B. Không phân nhánh.
C. Không gian ba chiều.
D. Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.

Câu 6
: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X → Y → Z → T → poli(vinyl axetat)
X là chất nào dưới đây ?
A. C2H5OH B. CH≡CH
C. CH3COOH D. CH3CHO

Câu 7
: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 8
: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.

Câu 9
: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.

Câu 11
: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (3), (6) B. (2), (5), (6)
C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (5)

Câu 12: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5)
C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)

Câu 13: Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6

Câu 14. Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114

Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0

Các bạn thử làm nha Đề Đại học cũng góp những câu nhỏ này thành câu lớn í ^ ^
 

Quinnie0301

Học sinh chăm học
Thành viên
24 Tháng mười một 2021
56
530
66
21
Bình Định
V. Bài tập cơ bản

Câu 1
. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột
C. Glucozơ D. Xenlulozơ

Câu 2
. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl metacrylat) D. poli(hexametylen ađipamit).

Câu 3
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Polime không bay hơi được.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

Câu 4: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.

Câu 5
: Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch:
A. Phân nhánh.
B. Không phân nhánh.
C. Không gian ba chiều.
D. Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.

Câu 6
: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X → Y → Z → T → poli(vinyl axetat)
X là chất nào dưới đây ?
A. C2H5OH B. CH≡CH
C. CH3COOH D. CH3CHO

Câu 7
: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 8
: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.

Câu 9
: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.

Câu 11
: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (3), (6) B. (2), (5), (6)
C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (5)

Câu 12: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5)
C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)

Câu 13: Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6

Câu 14. Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114

Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0

Các bạn thử làm nha Đề Đại học cũng góp những câu nhỏ này thành câu lớn í ^ ^
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: A
Mong là đúng ạ :p
 
  • Like
Reactions: thuyduongne113

Tên để làm gì

Cựu Mod Vật lí
Thành viên
13 Tháng bảy 2017
3,419
3
4,467
644
21
Bình Định
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
V. Bài tập cơ bản

Câu 1
. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột
C. Glucozơ D. Xenlulozơ

Câu 2
. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl metacrylat) D. poli(hexametylen ađipamit).

Câu 3
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Polime không bay hơi được.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

Câu 4: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.

Câu 5
: Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch:
A. Phân nhánh.
B. Không phân nhánh.
C. Không gian ba chiều.
D. Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.

Câu 6
: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X → Y → Z → T → poli(vinyl axetat)
X là chất nào dưới đây ?
A. C2H5OH B. CH≡CH
C. CH3COOH D. CH3CHO

Câu 7
: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 8
: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.

Câu 9
: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.

Câu 11
: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (3), (6) B. (2), (5), (6)
C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (5)

Câu 12: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5)
C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)

Câu 13: Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6

Câu 14. Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114

Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0

Các bạn thử làm nha Đề Đại học cũng góp những câu nhỏ này thành câu lớn í ^ ^
Xí luôn nha ^^
Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: B Câu 7: C Câu 8: D Câu 9: B Câu 10: A
Câu 11:B Câu 12:C Câu 13:B Câu 14:B Câu 15:A
 

thuyduongne113

Cựu TMod Hóa
Thành viên
26 Tháng tám 2021
1,369
1,660
216
Bình Định
Viện dầu và cây có dầu
V. Bài tập cơ bản

Câu 1
. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột
C. Glucozơ D. Xenlulozơ

Câu 2
. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl metacrylat) D. poli(hexametylen ađipamit).

Câu 3
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Polime không bay hơi được.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

Câu 4: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.

Câu 5
: Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch:
A. Phân nhánh.
B. Không phân nhánh.
C. Không gian ba chiều.
D. Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.

Câu 6
: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X → Y → Z → T → poli(vinyl axetat)
X là chất nào dưới đây ?
A. C2H5OH B. CH≡CH
C. CH3COOH D. CH3CHO

Câu 7
: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 8
: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.

Câu 9
: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.

Câu 11
: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (3), (6) B. (2), (5), (6)
C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (5)

Câu 12: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5)
C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)

Câu 13: Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6

Câu 14. Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114

Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0

Các bạn thử làm nha Đề Đại học cũng góp những câu nhỏ này thành câu lớn í ^ ^

Mình để đáp án ở đây các bạn xem có thắc mắc gì thì ghi bên dưới nha ^ ^​

Câu 1
. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột
C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 và NaOH tạo thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H2SO4 tạo thành tơ visco.
→ Đáp án D

Câu 2
. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl metacrylat) D. poli(hexametylen ađipamit).
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là: CH2=C(CH3)-COOCH3
→ Đáp án A

Câu 3
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Polime không bay hơi được.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
A, B, D đúng, do polime có khối lượng phân tử lớn, được cấu tạo bởi nhiều mắt xích tạo thành.
C sai vì thủy tinh hữu cơ là loại chất dẻo, rất bền, cứng, trong suốt.
→ Đáp án C


Câu 4: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.
→ Đáp án A

Câu 5
: Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch:
A. Phân nhánh.
B. Không phân nhánh.
C. Không gian ba chiều.
D. Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.
Khi đun phenol với fomandehit có axit làm xúc tác thì thu được nhựa novolac, là polime không phân nhánh.
→ Đáp án B

Câu 6
: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X → Y → Z → T → poli(vinyl axetat)
X là chất nào dưới đây ?
A. C2H5OH B. CH≡CH
C. CH3COOH D. CH3CHO
C2H2(X) ⇒ CH3CHO(Y) ⇒ CH3COOH (Z) ⇒ CH3COOC2H3(T)
→ Đáp án B

Câu 7
: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
A sai, trùng hợp stiren được polistiren.
B sai, đồng trùng hợp buta-1,3-dien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D sai, tơ visco là tơ nhân tạo.
→ Đáp án C

Câu 8
: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.
A: khâu mạch
B: phân cắt mạch
C: phân cắt mạch
D: giữ nguyên mạch, chỉ thay thành -OH
→ Đáp án D

Câu 9
: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
Quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm là các tơ poliamit kém bền với nhiệt, với axit và kiềm.
→ Phát biểu không đúng là đáp án B.
→ Đáp án B


Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
A đúng.
B sai, tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tự nhiên.
C sai, tơ visco, tơ axetat đều là tơ nhân tạo.
D sai, tơ tằm là tơ tự nhiên.
→ Đáp án A

Câu 11
: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (3), (6) B. (2), (5), (6)
C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (5)
Các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: (2) poli(metyl metacrylat), (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6.
→ Đáp án B


Câu 12: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5)
C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)
Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime).
Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội hoặc là vòng kém bền.
• Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là caprolactam (1), acrilonitrin (3), vinyl axetat (5) → Đáp án đúng là đáp án C.

Câu 13
: Cho các chất: $O_2N[CH_2]_6NO_2$ và $Br[CH_2]_6Br$. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
$O_2N[CH_2]_6NO_2$ + [H] ⇒ $H_2N[CH_2]_6NH_2$
$Br[CH_2]_6Br$ ⇒ $OH[CH_2]_6OH$ ⇒ HOOC[CH2]4COOH
$H_2N[CH_2]_6NH_2$ + $HOOC[CH_2]_4COOH$ ⇒ nilon 6,6
Cần thực hiện tố thiểu 4 phản ứng.
→ Đáp án B

Câu 14
. Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
Tơ nilon – 6,6 có công thức phân tử [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n
M mắt xích = 226
Số lượng mắt xích là : 27346/226 = 121
Tơ capron : $[-NH-(CH_2)_5-CO-]_n$ có M của 1 mắt xích là 113
Số lượng mắt xích là : 17176/113 = 152
=> Đáp án B

Câu 15
. Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0
$n_{PVC}$= 4 mol
2$CH_4$ → $C_2H_2$ → $C_2H_3Cl$ → PVC
8 mol ← 4 mol
=> V khí thiên nhiên = 8.22,4.(100/80).(100/50) = 448 (lít)
Đáp án A
 
  • Like
Reactions: Tên để làm gì
Top Bottom