Hóa Chuyên đề I : Sự điện li

Yorn SWAT

Cựu TMod Hóa|Cựu PCN CLB Hóa học vui
Thành viên
23 Tháng ba 2018
1,367
1,923
241
19
Thanh Hóa
Trường THPT Triệu Sơn 4
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào các bạn :rongcon32

Không để các bạn chờ lâu nữa, chúng ta sẽ đến với chuyên đề đầu tiên trong dự án ôn thi THPTQG môn Hóa học.

Sự điện li
I, Lí thuyết
1, Định nghĩa

- Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước hoặc khi nóng chảy tạo thành các ion. Ion dương gọi là Cation ( VD : $Na^+, Mg^{2+}$ ). Ion âm gọi là Anion ( VD : $Cl^-, SO_4^{2-}$ ).
- Chất điện li là các chất tan trong nước phân li ra các ion
- Axit, bazo, muối đều là chất điện li

2, Phân loại
A, Chất điện li mạnh

- Là chất khi tan trong nước bị phân li hoàn toàn
- Các axit mạnh, bazo mạnh và hầu hết các muối là các chất điện li mạnh

LƯU Ý: Không phải chất nào tan trong nước cũng điện ly - ví dụ : $C_2H_5OH$ tan vô hạn trong nước nhưng nó không điện ly được
B, Chất điện li yếu

- Là chất khi tan trong nước , chỉ 1 số phân tử bị điện li, số còn lại vẫn tồn tại ở dạng phân tử trong dung dịch
- Các axit yếu, bazo yếu, và 1 số muối là đại diện cho loại này
VD : $HClO , CH_3COOH , Mg(OH)_2 , HgCl_2$
C, Chất không điện li
- Là những chất khi tan trong nước không phân li thành ion
VD : Đường mía ( $C_{12}H_{22}O_{11}$ ) , rượu ( $C_2H_5OH$ )

3. Phương trình ion thu gọn:

Các bước viết phương trình ion thu gọn :
Bước 1:
Viết phương trình phân tử và cân bằng
Bước 2: Chuyển các chất tan trong nước và điện ly mạnh thành ion
Bước 3: Bỏ các ion lặp lại ở 2 bên phản ứng

Ví dụ : $FeCl_2+2NaOH \rightarrow Fe(OH)_2+NaCl$
$Fe^{2+}+2OH^- \rightarrow Fe(OH)_2$
Hoặc chúng ta có thể viết trực tiếp :
Dựa vào điều kiện phản ứng ( phản ứng oxi hóa khử, trao đổi ion, axit - bazo ) :
a) Phản ứng oxi hóa khử : Áp dụng quy tắc anpha :


1583320944_chuong-5.002.png


Từ đây ta có thể viết trực tiếp luôn phương trình ion rút gọn :
Ví dụ : $Fe(NO_3)_2+AgNO_3 \rightarrow $
$Fe^{2+}+Ag^+ \rightarrow Fe^{3+}+Ag$
b) Trao đổi ion :
Điều kiện để có phản ứng trao đổi ion
  • Tạo kết tủa
Ví dụ : $NaCl + AgNO_3 \rightarrow $
$Ag^++Cl^- \rightarrow AgCl$
  • Tạo khí
Ví dụ : $NH_4NO_3+NaOH \rightarrow $
$NH_4^++OH^- \rightarrow NH_3+H_2O$
  • Tạo nước
Ví dụ : $HCl +NaOH \rightarrow $
$H^++OH^- \rightarrow H_2O$
c) Phản ứng Axit - Bazo :
+ Dấu hiệu : Có sự cho và nhận $H^+$

LƯU Ý : Khi viết phương trình ion, chúng ta cần phải xét xem :
  • Đó là phương trình độc lập hay ưu tiên
  • Có phản ứng phụ không
Ví dụ : Khi cho hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch $AgNO_3, Fe(NO_3)_3$
$Mg+Ag^+ \rightarrow Mg^{2+}+Ag$ (1)
Sau (1) nếu Mg dư : $Mg+Fe^{3+} \rightarrow Mg^{2+}+Fe^{2+}$ (2)
  • Sau (2) Mg tiếp tục dư : $Mg+Fe^{2+} \rightarrow Mg^{2+}+Fe$
  • Sau (2) $Fe^{3+}$ dư : $Fe+2Fe^{3+} \rightarrow 3Fe^{2+}$
Sau (1) nếu Ag dư : $Ag^++Fe \rightarrow Fe^{2+}+Ag$ (3)
  • Sau (3) $Ag^+$ dư : $Ag^++Fe^{2+} \rightarrow Fe^{3+}$
  • Sau (3) $Fe$ dư : $Fe+2Fe^{3+} \rightarrow 3Fe^{2+}$
Bài tập sẽ có sau ít phút nữa. :rongcon42
---------------
Thời khóa biểu của Tuần 1 - Giai đoạn 1
upload_2021-11-30_19-46-22-png.194837


Cập nhật thời khóa biểu sẽ được đăng trong topic này
 

Yorn SWAT

Cựu TMod Hóa|Cựu PCN CLB Hóa học vui
Thành viên
23 Tháng ba 2018
1,367
1,923
241
19
Thanh Hóa
Trường THPT Triệu Sơn 4
Các bạn đã đọc xong lí thuyết chưa nhỉ :D
Sau đây là bài tập cho các bạn luyện tập
II, Bài tập
Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?
A. $HCl → H^+ + Cl^-$
B. $CH_3COOH ⇌ CH_3COO^- + H^+$
C. $H_3PO_4 → 3H^+ + PO_4^{3-}$
D. $Na_3PO_4 → 3Na^+ + PO4^{3-}$

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?
A. $H_2SO_4 ⇌ H^+ + HSO_4^-$
B. $H_2CO_3 ⇌ 2H^+ + HCO_3^-$
C. $H_2SO_3 → 2H^+ + SO_3^{2-}$
D. $Na_2S ⇌ 2Na^+ + S^{2-}$

Câu 3: Các chất dẫn điện là
A. KCL nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch $HNO_3$.
B. Dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.
C. KCL rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
D. Khí $HCl$, khí NO, khí $O_3$.

Câu 4: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là
A. $KOH, NaCl, H_2CO_3.$
B. $Na_2S, Mg(OH)_2 , HCl.$
C. $HClO, NaNO_3, BaSO_4.$
D. $HCl, Fe(NO_3)_3, Ba(OH)_2.$

Câu 5: Trong dung dịch $CH_3COOH$ 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion $H^+$ là
A. 0,001M. B. 0,086M. C. 0,00086M. D. 0,043M.

Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam $MgSO_4$ với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam $Al_2(SO_4)_3$ thu được dung dịch X. Nồng độ ion $SO4^{2-}$ trong X là
A. 0,2M. B. 0,8M. C. 0,6M. D. 0,4M.

Câu 7: Trộn 400 ml dung dịch $Fe_2(SO_4)_3$ 0,2M với 100 ml dung dịch $FeCl_3$ 0,3m thu được dung dịch Y. Nồng độ ion $Fe^{3+}$ trong Y là
A. 0.38M. B. 0,22M. C. 0,19M. D. 0,11M.

Câu 8: Một dung dịch chứa các ion : $Cu^{2+} (0,02 mol), K^+ (0,10 mol), NO_3^- (0,05 mol) và SO_4^{2-} (x mol)$. Giá trị của x là
A. 0,050. B. 0.070. C. 0,030. D. 0,045.

Câu 9: Một dung dịch chứa $Mg^{2+} (0,02 mol), K^+ (0,03 mol) , Cl^- (0,04 mol)$ và ion Z (y mol). Ion Z và giá trị của y là
A. $NO_3^- (0,03)$. B. $CO_3^{2-} (0,015)$. C. $SO_4^{2-} (0,01)$. D. $NH_4^+ (0,01)$

Câu 10: Dung dịch X gồm : $0,09 mol Cl^- , 0,04 mol Na^+ , a mol Fe^{3+} và b mol SO_4^{2-}$ . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0.05 và 0,05. B. 0,03 và 0,02.
C. 0,07 và 0,08. D. 0,018 và 0,027.

Câu 11: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. $NaCl < C_2H_5OH < CH_3COOH < K_2SO_4$.
B. $C_2H_5OH < CH_3COOH < NaCl < K_2SO_4$.
C. $C_2H_5OH < CH_3COOH < K_2SO_4 < NaCl.$
D. $CH_3COOH < NaCl < C_2H_5OH < K_2SO_4$.

Câu 12: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của $H_2O$) có những phần tử nào ?
A. $H^+, NO_3^-$.
B. $H^+, NO_3^-, H_2O$.
C. $H^+, NO_3^-, HNO_3$.
D. $H^+, NO_3-, HNO_3, H_2O$.

Câu 13: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của $H_2O$) có những phần tử nào ?
A. $H^+, CH_3COO^-$.
B. $H^+, CH_3COO^-, H_2O$.
C. $CH_3COOH, H^+, CH_3COO^-, H_2O$.
D. $CH_3COOH, CH_3COO^-, H^+.$

Câu 14: Cho các chất: phèn K – Al; $C_2H_5OH$; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; $CH_3COOH; HCOOCH_3; CH_3CHO; C_3H_6; Ca(OH)_2; CH_3COONH_4; NaHCO_3; KAlO_2; C_2H_4(OH)_2$; Phèn amoni – sắt. Số chất điện li là:
A. 6 B. 7
C. 9 D. 8

Câu 15: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. C. $CaCl_2$ nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước
 

Elishuchi

Cựu Mod Vật lí
Thành viên
13 Tháng mười 2015
2,240
2,921
479
Thanh Hoá
github.com
Thanh Hóa
✎﹏ ๖ۣۜTHPT❄๖ۣۜTriệu❄๖ۣۜSơn❄④ღ
II, Bài tập
Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?
A. $HCl → H^+ + Cl^-$
B. $CH_3COOH ⇌ CH_3COO^- + H^+$
C. $H_3PO_4 → 3H^+ + PO_4^{3-}$
D. $Na_3PO_4 → 3Na^+ + PO4^{3-}$

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?
A. $H_2SO_4 ⇌ H^+ + HSO_4^-$
B. $H_2CO_3 ⇌ 2H^+ + HCO_3^-$
C. $H_2SO_3 → 2H^+ + SO_3^{2-}$
D. $Na_2S ⇌ 2Na^+ + S^{2-}$

Câu 3: Các chất dẫn điện là
A. KCL nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch $HNO_3$.
B. Dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.
C. KCL rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
D. Khí $HCl$, khí NO, khí $O_3$.

Câu 4: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là
A. $KOH, NaCl, H_2CO_3.$
B. $Na_2S, Mg(OH)_2 , HCl.$
C. $HClO, NaNO_3, BaSO_4.$
D. $HCl, Fe(NO_3)_3, Ba(OH)_2.$

Câu 12: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của $H_2O$) có những phần tử nào ?
A. $H^+, NO_3^-$.
B. $H^+, NO_3^-, H_2O$.
C. $H^+, NO_3^-, HNO_3$.
D. $H^+, NO_3-, HNO_3, H_2O$.

Câu 13: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của $H_2O$) có những phần tử nào ?
A. $H^+, CH_3COO^-$.
B. $H^+, CH_3COO^-, H_2O$.
C. $CH_3COOH, H^+, CH_3COO^-, H_2O$.
D. $CH_3COOH, CH_3COO^-, H^+.$

Câu 14: Cho các chất: phèn K – Al; $C_2H_5OH$; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; $CH_3COOH; HCOOCH_3; CH_3CHO; C_3H_6; Ca(OH)_2; CH_3COONH_4; NaHCO_3; KAlO_2; C_2H_4(OH)_2$; Phèn amoni – sắt. Số chất điện li là:
A. 6 B. 7
C. 9 D. 8

Câu 15: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. C. $CaCl_2$ nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước
 

Yorn SWAT

Cựu TMod Hóa|Cựu PCN CLB Hóa học vui
Thành viên
23 Tháng ba 2018
1,367
1,923
241
19
Thanh Hóa
Trường THPT Triệu Sơn 4
Đáp án 15 câu đầu tiên có rồi đây, các bạn check xem nhé :D
Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?
A. $HCl → H^+ + Cl^-$
B. $CH_3COOH ⇌ CH_3COO^- + H^+$
C. $H_3PO_4 → 3H^+ + PO_4^{3-}$
D. $Na_3PO_4 → 3Na^+ + PO4^{3-}$

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?
A. $H_2SO_4 ⇌ H^+ + HSO_4^-$
B. $H_2CO_3 ⇌ H^+ + HCO_3^-$
C. $H_2SO_3 → 2H^+ + SO_3^{2-}$
D. $Na_2S ⇌ 2Na^+ + S^{2-}$

Câu 3: Các chất dẫn điện là
A. KCL nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch $HNO_3$.
B. Dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.
C. KCL rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
D. Khí $HCl$, khí NO, khí $O_3$.

Câu 4: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là
A. $KOH, NaCl, H_2CO_3.$
B. $Na_2S, Mg(OH)_2 , HCl.$
C. $HClO, NaNO_3, BaSO_4.$
D. $HCl, Fe(NO_3)_3, Ba(OH)_2.$

Câu 5:
Trong dung dịch $CH_3COOH$ 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion $H^+$ là
A. 0,001M. B. 0,086M. C. 0,00086M. D. 0,043M.

Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam $MgSO_4$ với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam $Al_2(SO_4)_3$ thu được dung dịch X. Nồng độ ion $SO4^{2-}$ trong X là
A. 0,2M. B. 0,8M. C. 0,6M. D. 0,4M.

Câu 7: Trộn 400 ml dung dịch $Fe_2(SO_4)_3$ 0,2M với 100 ml dung dịch $FeCl_3$ 0,3m thu được dung dịch Y. Nồng độ ion $Fe^{3+}$ trong Y là
A. 0.38M. B. 0,22M. C. 0,19M. D. 0,11M.

Câu 8: Một dung dịch chứa các ion : $Cu^{2+} (0,02 mol), K^+ (0,10 mol), NO_3^- (0,05 mol) và SO_4^{2-} (x mol)$. Giá trị của x là
A. 0,050. B. 0.070. C. 0,030. D. 0,045.

Câu 9:
Một dung dịch chứa $Mg^{2+} (0,02 mol), K^+ (0,03 mol) , Cl^- (0,04 mol)$ và ion Z (y mol). Ion Z và giá trị của y là
A. $NO_3^- (0,03)$. B. $CO_3^{2-} (0,015)$. C. $SO_4^{2-} (0,01)$. D. $NH_4^+ (0,01)$

Câu 10:
Dung dịch X gồm : $0,09 mol Cl^- , 0,04 mol Na^+ , a mol Fe^{3+} và b mol SO_4^{2-}$ . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0.05 và 0,05. B. 0,03 và 0,02.
C. 0,07 và 0,08. D. 0,018 và 0,027.

Câu 11: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. $NaCl < C_2H_5OH < CH_3COOH < K_2SO_4$.
B. $C_2H_5OH < CH_3COOH < NaCl < K_2SO_4$.
C. $C_2H_5OH < CH_3COOH < K_2SO_4 < NaCl.$
D. $CH_3COOH < NaCl < C_2H_5OH < K_2SO_4$.

Câu 12: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của $H_2O$) có những phần tử nào ?
A. $H^+, NO_3^-$.
B. $H^+, NO_3^-, H_2O$.
C. $H^+, NO_3^-, HNO_3$.
D. $H^+, NO_3-, HNO_3, H_2O$.

Câu 13: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của $H_2O$) có những phần tử nào ?
A. $H^+, CH_3COO^-$.
B. $H^+, CH_3COO^-, H_2O$.
C. $CH_3COOH, H^+, CH_3COO^-, H_2O$.
D. $CH_3COOH, CH_3COO^-, H^+.$

Câu 14: Cho các chất: phèn K – Al; $C_2H_5OH$; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; $CH_3COOH; HCOOCH_3; CH_3CHO; C_3H_6; Ca(OH)_2; CH_3COONH_4; NaHCO_3; KAlO_2; C_2H_4(OH)_2$; Phèn amoni – sắt. Số chất điện li là:
A. 6 B. 7
C. 9 D. 8

Câu 15: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. C. $CaCl_2$ nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước

Bài tập tiếp theo :

Câu 1 : Các dung dịch axit , bazo, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các :
A, Ion trái dấu
B, Anion
C, Cation
D, Chất

Câu 2 : Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước :
A, Môi trường điện li
B, Dung môi không phân cực
C, Dung môi phân cực
D, Tạo liên kết H với các chất tan

Câu 3 : Chọn phát biểu sai :
A, Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li trong nước
B, Chất điện li phân li thành ion khi tan trong nước hoặc nóng chảy
C, Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch
D, Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A, Dung dịch đường
B, Dung dịch muối ăn
C, Dung dịch rượu
D, Dung dịch benzene trong ancol

Câu 5 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?
A, HCl trong benzene
B, $Ca(OH)_2$ trong nước
C, $CH_3COONa$ trong nước
D, $NaHSO_4$ trong nước

Câu 6 : Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A, KCl rắn , khan
B, $CaCl_2$ nóng chảy
C, NaOH nóng chảy
D, HBr hòa tan trong nước

Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A, Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B, Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C, Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D, Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử

Câu 8 : Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A, $MgCl_2$
B, $HClO_3$
C, $Ba(OH)_2$
D, $C_6H_{12}O_{6} ( glucozo )


Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây ( có cùng nồng độ mol ) dẫn điện tốt nhất ?
A, $K_2SO_4$
B, $KOH$
C, $NaCl$
D, $KNO_3$

Câu 10 : Có 4 dung dịch : $NaCl , C_2H_5OH , CH_3COOH , K_2SO_4$ đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau :
A, $NaCl < C_2H_5OH < CH_3COOH < K_2SO_4$
B, $C_2H_5OH < CH_3COOH < NaCl < K_2SO_4$
C, $C_2H_5OH < CH_3COOH < K_2SO_4 < NaCl$
D, $CH_3COOH < NaCl < C_2H_5OH < K_2SO_4$

Câu 11 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh ?
A, $HBr , Na_2S , Mg(OH)_2 , Na_2CO_3$
B, $H_2SO_4 , NaOH , NaCl , HF$
C,$ HNO_3 , H_2SO_4 , KOH , K_2SiO_3$
D, $Ca(OH)_2, KOH , CH_3COOH , NaCl$

Câu 12 : Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu ?
A, $H_2S , H_2SO_3 , H_2SO_4$
B, $H_2CO_3 , H_3PO_4, CH_3COOH$
C, $H_2S , CH_3COOH, HClO$
D, $H_2CO_3 , H_2SO_3 , HClO , Al_2(SO_4)_3$

Câu 13 : Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng ?
A, Một hợp chất trong thành phần phân tử có H là axit
B, Một hợp chất trong thành phần có nhóm OH là bazo
C, Một hợp chất có khả năng phân li ra H+ là axit
D, Một bazo không nhát thiết phải có nhóm OH trong phân tử

Câu 14 : Đối với dung dịch axit yếu $CH_3COOH 0,1M$ nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng ?
A, [H+] = 0,1M
B, [H+] < 0,1M
C, [H+] < [CH3COO-]
D, [H+] > [CH3COO-]

Câu 15: Dãy gồm các axit 2 nấc là :
A, $HCl, H_2SO_4 , H_2S, CH_3COOH$
B, $H_2CO_3, H_2SO_3, H_3PO_4 , HNO_3$
C, $H_2SO_4 , H_3PO_3 , H_2SO_3, H_2S$
D, $H_3PO_4 , H_2SO_3 , H_2CO_3, H_2SO_4$

 

Nguyễn Hoàng Vân Anh

Học sinh tiến bộ
Thành viên
20 Tháng tám 2021
726
2,730
276
17
Long An
Trường THCS Đông Thành
Câu 1 : Các dung dịch axit , bazo, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các :
A, Ion trái dấu
B, Anion
C, Cation
D, Chất

Câu 2 : Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước :
A, Môi trường điện li
B, Dung môi không phân cực
C, Dung môi phân cực
D, Tạo liên kết H với các chất tan

Câu 3 : Chọn phát biểu sai :
A, Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li trong nước
B, Chất điện li phân li thành ion khi tan trong nước hoặc nóng chảy
C, Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch
D, Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A, Dung dịch đường
B, Dung dịch muối ăn
C, Dung dịch rượu
D, Dung dịch benzene trong ancol

Câu 5 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?
A, HCl trong benzene
B, Ca(OH)2" role="presentation">Ca(OH)2 trong nước
C, CH3COONa" role="presentation">CH3COONa trong nước
D, NaHSO4" role="presentation">NaHSO4 trong nước

Câu 6 : Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A, KCl rắn , khan
B, CaCl2" role="presentation">CaCl2 nóng chảy
C, NaOH nóng chảy
D, HBr hòa tan trong nước

Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A, Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B, Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C, Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D, Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử

Câu 8 : Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A, MgCl2" role="presentation">MgCl2
B, HClO3" role="presentation">HClO3
C, Ba(OH)2" role="presentation">Ba(OH)2
D, $C_6H_{12}O_{6} ( glucozo )

Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây ( có cùng nồng độ mol ) dẫn điện tốt nhất ?
A, K2SO4" role="presentation">K2SO4
B, KOH" role="presentation">KOH
C, NaCl" role="presentation">NaCl
D, KNO3" role="presentation">KNO3

Câu 10 : Có 4 dung dịch : NaCl,C2H5OH,CH3COOH,K2SO4" role="presentation">NaCl,C2H5OH,CH3COOH,K2SO4 đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau :
A, NaCl&lt;C2H5OH&lt;CH3COOH&lt;K2SO4" role="presentation">NaCl<C2H5OH<CH3COOH<K2SO4
B, C2H5OH&lt;CH3COOH&lt;NaCl&lt;K2SO4" role="presentation">C2H5OH<CH3COOH<NaCl<K2SO4
C, C2H5OH&lt;CH3COOH&lt;K2SO4&lt;NaCl" role="presentation">C2H5OH<CH3COOH<K2SO4<NaCl
D, CH3COOH&lt;NaCl&lt;C2H5OH&lt;K2SO4" role="presentation">CH3COOH<NaCl<C2H5OH<K2SO4

Câu 11 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh ?
A, HBr,Na2S,Mg(OH)2,Na2CO3" role="presentation">HBr,Na2S,Mg(OH)2,Na2CO3
B, H2SO4,NaOH,NaCl,HF" role="presentation">H2SO4,NaOH,NaCl,HF
C,HNO3,H2SO4,KOH,K2SiO3" role="presentation">HNO3,H2SO4,KOH,K2SiO3
D, Ca(OH)2,KOH,CH3COOH,NaCl" role="presentation">Ca(OH)2,KOH,CH3COOH,NaCl

Câu 12 : Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu ?
A, H2S,H2SO3,H2SO4" role="presentation">H2S,H2SO3,H2SO4
B, H2CO3,H3PO4,CH3COOH" role="presentation">H2CO3,H3PO4,CH3COOH
C, H2S,CH3COOH,HClO" role="presentation">H2S,CH3COOH,HClO
D, H2CO3,H2SO3,HClO,Al2(SO4)3" role="presentation">H2CO3,H2SO3,HClO,Al2(SO4)3

Câu 13 : Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng ?
A, Một hợp chất trong thành phần phân tử có H là axit
B, Một hợp chất trong thành phần có nhóm OH là bazo
C, Một hợp chất có khả năng phân li ra H+ là axit

D, Một bazo không nhát thiết phải có nhóm OH trong phân tử

Câu 14 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH0,1M" role="presentation">CH3COOH0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng ?
A, [H+] = 0,1M
B, [H+] < 0,1M
C, [H+] < [CH3COO-]
D, [H+] > [CH3COO-]

Câu 15: Dãy gồm các axit 2 nấc là :
A, HCl,H2SO4,H2S,CH3COOH" role="presentation">HCl,H2SO4,H2S,CH3COOH
B, H2CO3,H2SO3,H3PO4,HNO3" role="presentation">H2CO3,H2SO3,H3PO4,HNO3
C, H2SO4,H3PO3,H2SO3,H2S" role="presentation">H2SO4,H3PO3,H2SO3,H2S
D, H3PO4,H2SO3,H2CO3,H2SO4" role="presentation">H3PO4,H2SO3,H2CO3,H2SO4
 
Top Bottom