Toán 10 chứng minh tập hợp

nguyenhonggiasinh@gmail.com

Học sinh
Thành viên
15 Tháng mười hai 2018
76
37
26
  • Like
Reactions: Timeless time

iceghost

Cựu Mod Toán
Thành viên
TV BQT xuất sắc nhất 2016
20 Tháng chín 2013
5,014
7,479
941
TP Hồ Chí Minh
Đại học Bách Khoa TPHCM
  • 1, (a giao b) con a
  • 2, (a\b) con a
  • 3, (a\b)\c con a\c
  • 4, (A hợp B ) con (A hợp B hợp C)
  • 5, (A giao B giao C) con (A giao B)
  • 6, P(A) hợp P(B) con P(A hợp B)
Đề bài yêu cầu mình đi chứng minh gì vậy bạn :D Bạn xem lại đề rồi chỉnh sửa lại nha!

À, ngoài ra nếu bạn hứng thú thì bạn cũng có thể xem tài liệu về chương này của lớp 10 tại đây: https://diendan.hocmai.vn/threads/tong-hop-kien-thuc-dai-so-co-ban-lop-10.828641/. Chúc bạn học tốt! :D
 
Last edited:

Dương Nhạt Nhẽo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
7 Tháng tám 2018
2,945
7,443
621
18
Lào Cai
Trường THPT số 1 Lào Cai
  • Like
Reactions: Timeless time

nguyenhonggiasinh@gmail.com

Học sinh
Thành viên
15 Tháng mười hai 2018
76
37
26
đề như bị sai + câu hỏi không rõ vấn đề cần giải đáp
ko phải sai đâu ,đây là bài mình lấy từ sách nâng cao chính thống mà! mình ko biets viết cú pháp vs các dấu 'giao' 'hợp' nên thế á
chắc là chứng minh mqh bao hàm trong t/h ,chứng minh các đẳng thức ấy đúng
 

7 1 2 5

Cựu TMod Toán
Thành viên
19 Tháng một 2019
6,871
11,475
1,141
Hà Tĩnh
THPT Chuyên Hà Tĩnh
1. [TEX]x \in A \cap B \Rightarrow x \in A, x\in B \Rightarrow x \in A \Rightarrow (A \cap B) \subset A[/TEX]
2. [TEX]x \in A \setminus B \Rightarrow x \in A, x \notin B \Rightarrow x \in A \Rightarrow (A \setminus B) \subset A[/TEX]
3. [TEX]x \in (A \setminus B) \setminus C \Rightarrow [/TEX][tex]\left\{\begin{matrix} x \in A \setminus B\\ x \notin C \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x \in A\\ x \notin B\\ x \notin C \end{matrix}\right.\Rightarrow x \in A \Rightarrow (A\setminus B)\setminus C \subset A[/tex]
4. [tex]x \in A \cup B \Rightarrow x \in (A \cup B) \cup C \Rightarrow x \in A \cup B \cup C \Rightarrow (A \cup B) \subset (A \cup B \cup C)[/tex]
5. [tex]x \in A \cap B \cap C \Rightarrow \left\{\begin{matrix} x \in A\\ x \in B\\ x \in C \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x \in A\\ x \in B \end{matrix}\right.\Rightarrow x \in A \cap B \Rightarrow (A \cap B \cap C) \subset (A \cap B)[/tex]
6. [TEX]x \in \overline{A \cap B} \Rightarrow x \notin A, x \notin B \Rightarrow x \notin A \Rightarrow x \in \overline{A} \Rightarrow \overline{A \cap B} \subset \overline{A}[/TEX]

Lưu ý: [TEX]A \subset B[/TEX] khi và chỉ khi [TEX]x \in A \Rightarrow x \in B[/TEX]
 
Last edited:
Top Bottom