Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 7: Cho a,b,c không âm. Chứng minh rằng: [tex]\frac{(a+b)^{2}}{2}+\frac{a+b}{4}\geq a\sqrt{b}+b\sqrt{a}[/tex]
Bài 8: Cho a,b,c,d [tex]\geq[/tex] 0. Chứng minh rằng: [tex]\sqrt{(a+b)(c+d)}\geq \sqrt{ab}+\sqrt{cd}[/tex]
Bài 9: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn a + b = 4c. Chứng minh rằng: [tex]2\sqrt{a^{2}-ab+b^{2}}+\sqrt{a^{2}-2ac+4c^{2}}+\sqrt{b^{2}-2bc+4c^{2}}\geq 8c[/tex]
Bài 10: Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh:
[tex]\frac{1}{a^{2}}+\frac{1}{b^{2}}+\frac{1}{c^{2}}\geq 3[/tex]
Bài 11: Cho a>c, b>c>0. Chứng minh: [tex]\sqrt{a(a-c)}+\sqrt{c(b-c)}\leq \sqrt{ab}[/tex]
Bài 12: Cho x,y,z>0. Chứng minh:
[tex]\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}+\frac{\sqrt{y}}{\sqrt{y}+\sqrt{z}}+\frac{\sqrt{z}}{\sqrt{z}+\sqrt{x}}<2[/tex]
Bài 13: Cho a,b > 0. Chứng minh rằng: [tex]\frac{1}{4a^{2}+4b^{2}}+\frac{1}{8ab}\geq \frac{1}{(a+b)^{2}}[/tex]
Bài 14: Cho a,b,c > 0. Chứng minh rằng:
[tex]\frac{1}{2a+b}+\frac{1}{2b+c}+\frac{1}{2c+a}\geq \frac{3}{a+b+c}[/tex]
Bài 15: Cho hai số dương a,b thỏa mãn a+b [tex]\leq 1[/tex]. Chứng minh rằng:
[tex]\frac{2}{ab}+\frac{3}{a^{2}+b^{2}}\geq 14[/tex]
Bài 16: Cho a,b khác 0. Chứng minh:
[tex]\frac{a^{2}}{b^{2}}+\frac{b^{2}}{a^{2}}-3(\frac{a}{b}+\frac{b}{a})+4\geq 0[/tex]
Bài 17: Cho a,b,c > 0. Chứng minh: [tex]\frac{ab}{c}+\frac{bc}{a}+\frac{ca}{b}\geq a+b+c[/tex]
Bài 8: Cho a,b,c,d [tex]\geq[/tex] 0. Chứng minh rằng: [tex]\sqrt{(a+b)(c+d)}\geq \sqrt{ab}+\sqrt{cd}[/tex]
Bài 9: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn a + b = 4c. Chứng minh rằng: [tex]2\sqrt{a^{2}-ab+b^{2}}+\sqrt{a^{2}-2ac+4c^{2}}+\sqrt{b^{2}-2bc+4c^{2}}\geq 8c[/tex]
Bài 10: Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh:
[tex]\frac{1}{a^{2}}+\frac{1}{b^{2}}+\frac{1}{c^{2}}\geq 3[/tex]
Bài 11: Cho a>c, b>c>0. Chứng minh: [tex]\sqrt{a(a-c)}+\sqrt{c(b-c)}\leq \sqrt{ab}[/tex]
Bài 12: Cho x,y,z>0. Chứng minh:
[tex]\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}+\frac{\sqrt{y}}{\sqrt{y}+\sqrt{z}}+\frac{\sqrt{z}}{\sqrt{z}+\sqrt{x}}<2[/tex]
Bài 13: Cho a,b > 0. Chứng minh rằng: [tex]\frac{1}{4a^{2}+4b^{2}}+\frac{1}{8ab}\geq \frac{1}{(a+b)^{2}}[/tex]
Bài 14: Cho a,b,c > 0. Chứng minh rằng:
[tex]\frac{1}{2a+b}+\frac{1}{2b+c}+\frac{1}{2c+a}\geq \frac{3}{a+b+c}[/tex]
Bài 15: Cho hai số dương a,b thỏa mãn a+b [tex]\leq 1[/tex]. Chứng minh rằng:
[tex]\frac{2}{ab}+\frac{3}{a^{2}+b^{2}}\geq 14[/tex]
Bài 16: Cho a,b khác 0. Chứng minh:
[tex]\frac{a^{2}}{b^{2}}+\frac{b^{2}}{a^{2}}-3(\frac{a}{b}+\frac{b}{a})+4\geq 0[/tex]
Bài 17: Cho a,b,c > 0. Chứng minh: [tex]\frac{ab}{c}+\frac{bc}{a}+\frac{ca}{b}\geq a+b+c[/tex]