L
ledinhlocpt


Bài 1:1) Chứng minh rằng ( [tex] a^10 [/tex] + [tex] b^10 [/tex] )( $ a^2 $ + $ b^2 $ ) \geq ( $ a^8 $ + $ b^8 $ )( $ a^4 $ + $ b^4 $ )
2) Cho x.y=1. chứng minh $ \dfrac{x^2 + y^2}{x-y} $ \geq 2$ \sqrt{2} $
3) Chứng minh P(x,y)= 9$ x^2 $$ y^2 $ + $ y^2 $ - 6xy - 2y + 1 \geq 0 với \forall x,y [tex] \in \ [/tex]R
Bài 2: 1) Chứng minh [TEX] \sqrt{a^2 + b^2 + c^2 } [/TEX] \leq |a| + |b| + |c|
2) Cho 3 số thực [tex] \neq [/tex] 0 x,y,z thoả mãn :
[tex]\left\{ \begin{array}{l} x.y.z = 1 \\ \frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} < x+y+z\end{array} \right.[/tex]
Chứng minh rằng có đúng một trong 3 số x,y,z > 1
3) Cho a,b,c > 0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng $ \dfrac{1}{a} $ + $ \dfrac{1}{b} $ + $ \dfrac{1}{c} $ \geq 9
2) Cho x.y=1. chứng minh $ \dfrac{x^2 + y^2}{x-y} $ \geq 2$ \sqrt{2} $
3) Chứng minh P(x,y)= 9$ x^2 $$ y^2 $ + $ y^2 $ - 6xy - 2y + 1 \geq 0 với \forall x,y [tex] \in \ [/tex]R
Bài 2: 1) Chứng minh [TEX] \sqrt{a^2 + b^2 + c^2 } [/TEX] \leq |a| + |b| + |c|
2) Cho 3 số thực [tex] \neq [/tex] 0 x,y,z thoả mãn :
[tex]\left\{ \begin{array}{l} x.y.z = 1 \\ \frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} < x+y+z\end{array} \right.[/tex]
Chứng minh rằng có đúng một trong 3 số x,y,z > 1
3) Cho a,b,c > 0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng $ \dfrac{1}{a} $ + $ \dfrac{1}{b} $ + $ \dfrac{1}{c} $ \geq 9
Last edited by a moderator: