English THPT Chữa lỗi sai

Kỳ Thư

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng tám 2018
716
878
126
Bình Định
Trường THPT Số 1 An Nhơn
1. Excited.
2. Shocking
3. Embarrassing
4. Surprised
5. Frightening
6. Frightening
7. Amazing
8. Exhausted
9. Disgusted
10. Convinced
11. Worring
12. Suprising
13. Shocking
14. Tiring
15. Boring
P/S : + Excited : Cảm thấy hoặc thể hiện sự vui vẻ và nhiệt tình .
Excited (about something).
ex :The children were excited about opening their presents.
Excited (at something).
ex:
I'm really excited at the prospect of working abroad.
Excited (by something).
ex: Don't get too excited by the sight of your name in print.
Excited (to do something).
ex:
He was very excited to be asked to play for Wales.
+ Exciting : gây ra một trạng thái xúc động mạnh hoặc một thú vị , niềm vui lớn.
ex: They waited and waited for something exciting to happen.
+ Shocking : gây khó chịu hoặc khiến người buồn ; xét về đạo đức thì sai ; rất tệ ( nét nghĩa very bad được dùng cho người Anh dùng ; informal)
ex: It is shocking that they involved children in the crime.
+ Shocked : ngạc nhiên và buồn bã ; thể hiện rằng ai đó cảm thấy buồn bã và ngạc nhiên.
ex: I was deeply shocked to learn of his death.
+Embarrassing : làm cho bạn cảm thấy ngại ngùng , vụng về , xấu hổ.
ex: It was so embarrsassing having to sing public.
+Embarrsassed: ( chỉ cho sự xấu hổ của một người hoặc thái độ của họ ) xấu hổ , ngại ngùng , vụng về , đặc biệt là ở những trường hợp xã hội.
ex: I've never felt so embarrassed in my life!
* Trong đó : + Embarrassed about something . Ex: She's embarrassed about her weight.
+ Embarrassed at something . Ex: He felt embarrassed at being the centre of attention.
+ Embarrassed to do something. Ex: Some women are embarrassed to talk about their lover with someone.
+ Surprised : cảm thấy hoặc biểu hiện sự ngạc nhiên.
ex: She looked surprised when I told her.
* Trong đó:+Surprised (at/by somebody/something) . Ex: I was surprised at how quickly she agreed.
+Surprised (to see, hear, etc.) Ex: They were surprised to find that he'd already left.
+Surprised (that…) Ex: You shouldn’t be surprised (that) he didn’t come.
+ Surprising
: gây nên sự ngạc nhiên.
ex: We had a surprising amount in common.
+ Frightened : sợ hãi , cảm thấy sợ hãi.
ex: He looked frightened.
* Trong đó : + Frightened of something. Ex: What are you frightened of?
+ Frightened of doing something. Ex: I'm frightened of walking home alone in the dark.
+ Frightened to do something. Ex: I'm too frightened to ask him now.
+ Frightened that… Ex: She was frightened that the plane would crash.
+ Frightened for somebody . Ex: I'm frightened for him (= that he will be hurt, etc.).
+ Frightening : làm cho ai cảm thấy sợ hãi.
ex: The noise was frightening.
+ Amazed : rất ngạc nhiên .
ex: an amazed voice.
* Trong đó : + Amazed at somebody/something. Ex: I was amazed at her knowledge of French literature.
+ Amazed by somebody/something. Ex: We were amazed by his generosity.
+ Amazed (that)… Ex: I was banging so loudly. I’m amazed (that) they didn’t hear me.
+ Amazed how… Ex: She was amazed how little he had changed.
+ Amazed to ( see, find, learn, etc..) Ex: We were amazed to find that no one was hurt.
+ Amazing : rất ngạc nhiên , đặc biệt trong hướng mà khiến bạn cảm thấy vui vẻ và ngưỡng mộ.
ex: It’s amazing the difference a few polite words make.
+ Exhausted : rất mệt mỏi.
ex: The exhausted climbers were rescued by helicopter.
+ Exhausting : làm cho bạn mệt mỏi.
ex: An exhausting day at work.
+ Disgusted : cảm thấy hoặc biểu hiện sự phẫn nộ.
ex: I'm always disgusted when I see spider.
* Trong đó : + Disgusted (at/by somebody/something). Ex: I was disgusted at/by the sight.
+ Disgusted (with somebody/something/yourself). Ex: I was disgusted with myself for eating so much.
+ Disgusted (to see, hear, etc…). Ex: He was disgusted to see such awful living conditions.
+ Disgusting: cực kì khó chịu.
ex: The kitchen was in a disgusting state when she left.
+ Convinced : hoàn toàn chắc chắn về một điều gì đó.
ex: Sam nodded but he didn't look convinced.
* Trong đó : + Convinced of something. Ex: I am convinced of her innocence.
+ Convinced that… Ex: I am convinced that she is innocent.
+ Convincing
: làm cho một ai đó tin rằng một sự việc gì đó là thật.
ex: She sounded very convincing to me (= I believed what she said).
+ Worrying : điều gì đó làm cho bạn lo lắng.
ex: A worrying development.
+ Worried : nghĩ về một việc mà gây cho bạn sự khó chịu mà sự việc đó đã xảy ra hoặc có thể xảy ra và vì thế bạn cảm thấy sợ hãi và không vui.
ex: Don't look so worried!
* Trong đó:
+ Worried about somebody/something. Ex: I'm not worried about her—she can take care of herself.
+ Worried by something. Ex: We're not too worried by these results.
+ Worried (that…) Ex: The police are worried that the man may be armed.
+ Tiring
: làm cho bạn cảm thấy mình cần phải đi ngủ hoặc nghỉ ngơi.
ex: It had been a long tiring day.
+ Tired : cảm giác rằng bạn muốn nghỉ ngơi hoặc đi ngủ .
ex: I'm too tired even to think.
+ Bored : cảm thấy mệt mỏi và thiếu kiên nhẫn bởi vì bạn đã mất hết hứng thú với ai hoặc cái gì hoặc là bởi vì bạn không có việc gì để làm.
ex: There was a bored expression on her face.
* Trong đó : + bored with/of somebody/something | bored with/of doing something.
Ex: The children quickly got bored with staying indoors.
+ Boring : không hứng thú , làm cho bạn cảm thấy mệt mỏi và thiếu kiên nhẫn .
ex: A boring man.
P/S : Mình đã dựa vào từ điển Oxford để dịch nghĩa và phân biệt cho bạn một số tính từ khi ở trạng thái ed và v-ing , đồng thời mình cũng cope đưa cho bạn các giới từ sau nó trong một số tính từ. Chúc bạn học tốt nhé . ^^
 
Last edited:
Top Bottom