Choose the word or phrase (a, b, c or d) that best fits the blank space in each sentence.

QBZ12

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng bảy 2019
282
494
101
19
Hà Tĩnh
THPT Chuyên Đại Học Vinh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Choose the word or phrase (a, b, c or d) that best fits the blank space in each sentence.
6. Mike is always proud _____ his success at school.
a. on b. of c. at d. in
7. Many companies participated________ the trade fair.
a. on b. of c. in d. to
8. Never put______ till tomorrow what you can do today.
a. off b. over c. back d. away
9. They went on playing_______ it started to rain.
a. though b. because c. but d. despite
10. In the 18th century, workers loved wearing jean because it did not_______
a. break off b. tear off c. wear out d. come out
11. We’ve got of time, so there’s no need to rush.
a. very muchb. a number c. great deal d. plenty
12. Shut the window, _____ it’ll get too cold in here.
a. unless b. if not c. otherwise d. though
13. If she_____ rich, she would travel around the world.
a. would be b. is c. has been d. were
14. The polluted river is smelly and filthy.
a. dangerous b. shallow c. dirty d. swollen
15. I wish you_____making that noise. It’s bothering me.
a. would stop b. will stop c. stop d. can stop
16. I expect_______ a postcard from my pen friend in England today.
a. to receive b. receiving c. to be received d. being received
17. _____ you tell me how to get to the nearest supermarket?
a. May b. Could c. Do d. Should
18. She is ______ to lift such a heavy bag.
a. not enough strong b. enough strong c. not strong enough d. strong not enough
19. The equipment in our office needs________ .
a. to modernize b. modernizing c. modernized d. modernization
20. Computers _____ to do a lot of jobs these days.
a. are used b. used to c. are using d. use

GIẢI THÍCH GIÙM MÌNH VỚI NHA!!!!!!!!!!!!!!
 
  • Like
Reactions: Tống Huy

P.Q.H

Học sinh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
43
31
21
6.B (of)
7.C (in)
8.A (off)
........
13.D (were)
15.A (would stop)
17.B (could)
 

mbappe2k5

Học sinh gương mẫu
Thành viên
7 Tháng tám 2019
2,577
2,114
336
Hà Nội
Trường Đời
Choose the word or phrase (a, b, c or d) that best fits the blank space in each sentence.
6. Mike is always proud _____ his success at school.
a. on b. of c. at d. in
7. Many companies participated________ the trade fair.
a. on b. of c. in d. to
8. Never put______ till tomorrow what you can do today.
a. off b. over c. back d. away
9. They went on playing_______ it started to rain.
a. though b. because c. but d. despite
10. In the 18th century, workers loved wearing jean because it did not_______
a. break off b. tear off c. wear out d. come out
11. We’ve got _______ of time, so there’s no need to rush.
a. very muchb. a number c. great deal d. plenty
12. Shut the window, _____ it’ll get too cold in here.
a. unless b. if not c. otherwise d. though
13. If she_____ rich, she would travel around the world.
a. would be b. is c. has been d. were
14. The polluted river is smelly and filthy.
a. dangerous b. shallow c. dirty d. swollen
15. I wish you_____making that noise. It’s bothering me.
a. would stop b. will stop c. stop d. can stop
16. I expect_______ a postcard from my pen friend in England today.
a. to receive b. receiving c. to be received d. being received
17. _____ you tell me how to get to the nearest supermarket?
a. May b. Could c. Do d. Should
18. She is ______ to lift such a heavy bag.
a. not enough strong b. enough strong c. not strong enough d. strong not enough
19. The equipment in our office needs________ .
a. to modernize b. modernizing c. modernized d. modernization
20. Computers _____ to do a lot of jobs these days.
a. are used b. used to c. are using d. use

GIẢI THÍCH GIÙM MÌNH VỚI NHA!!!!!!!!!!!!!!
6. b (proud of sth: tự hào về cái gì)
7. c (participate in sth: tham gia vào cái gì)
8. a (put off: hoãn lại, dời lại)
9. a (Họ tiếp tục chơi DÙ trời đã bắt đầu mưa)
10. c (wear out = hao mòn, hỏng hóc)
11. d (plenty of = rất nhiều)
12. c (Đóng cửa sổ lại, NẾU KHÔNG trong này sẽ rất lạnh)
13. d (Cấu trúc câu điều kiện loại II: If + S1 + were/Pi, S2 + Pii (trong đó Pi, Pii lần lượt là quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ))
14. Không có đề bài cho câu này à? Chỗ gạch chân hay cần điền đâu?
15. a (I wish you would stop making that noise: Tôi ước bạn dừng làm ồn nữa. Trong trường hợp này, phải dùng quá khứ của will là would)
16. a (chú ý ở đây không phải bị động vì "tôi hi vọng nhận được" chứ không phải "được nhận")
17. b (Cách hỏi lịch sự: dùng can/could ở đầu câu khi muốn hỏi về đường đi, địa điểm...)
18. c (Adj + enough to V: Đủ ... để làm gì đó (... là tính từ))
19. b (modernize: hiện đại hóa. Need V-ing: Cần ĐƯỢC làm gì, phân biệt với need to V: Cần làm gì)
20. Có lẽ không có đáp án đúng, vì are used thì tức là quen, phải đi với V-ing; used to chắc chắn sai; are using vô lí vì không có cấu trúc này; use cũng vậy.
 

Khánh Hồ Bá

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng tư 2019
634
567
121
19
Nghệ An
THCS Sơn Hải
Choose the word or phrase (a, b, c or d) that best fits the blank space in each sentence.
6. Mike is always proud _____ his success at school.
a. on b. of c. at d. in
7. Many companies participated________ the trade fair.
a. on b. of c. in d. to
8. Never put______ till tomorrow what you can do today.
a. off b. over c. back d. away
9. They went on playing_______ it started to rain.
a. though b. because c. but d. despite
10. In the 18th century, workers loved wearing jean because it did not_______
a. break off b. tear off c. wear out d. come out
11. We’ve got of time, so there’s no need to rush.
a. very muchb. a number c. great deal d. plenty
12. Shut the window, _____ it’ll get too cold in here.
a. unless b. if not c. otherwise d. though
13. If she_____ rich, she would travel around the world.
a. would be b. is c. has been d. were
14. The polluted river is smelly and filthy.
a. dangerous b. shallow c. dirty d. swollen
15. I wish you_____making that noise. It’s bothering me.
a. would stop b. will stop c. stop d. can stop
16. I expect_______ a postcard from my pen friend in England today.
a. to receive b. receiving c. to be received d. being received
17. _____ you tell me how to get to the nearest supermarket?
a. May b. Could c. Do d. Should
18. She is ______ to lift such a heavy bag.
a. not enough strong b. enough strong c. not strong enough d. strong not enough
19. The equipment in our office needs________ .
a. to modernize b. modernizing c. modernized d. modernization
20. Computers _____ to do a lot of jobs these days.
a. are used b. used to c. are using d. use

GIẢI THÍCH GIÙM MÌNH VỚI NHA!!!!!!!!!!!!!!
6b 7c 8a 9a 10c 11d 12c 13d 14c 15a 16a 17b 18c 19b 20a
 

Khánh Hồ Bá

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng tư 2019
634
567
121
19
Nghệ An
THCS Sơn Hải
6. b (proud of sth: tự hào về cái gì)
7. c (participate in sth: tham gia vào cái gì)
8. a (put off: hoãn lại, dời lại)
9. a (Họ tiếp tục chơi DÙ trời đã bắt đầu mưa)
10. c (wear out = hao mòn, hỏng hóc)
11. d (plenty of = rất nhiều)
12. c (Đóng cửa sổ lại, NẾU KHÔNG trong này sẽ rất lạnh)
13. d (Cấu trúc câu điều kiện loại II: If + S1 + were/Pi, S2 + Pii (trong đó Pi, Pii lần lượt là quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ))
14. Không có đề bài cho câu này à? Chỗ gạch chân hay cần điền đâu?
15. a (I wish you would stop making that noise: Tôi ước bạn dừng làm ồn nữa. Trong trường hợp này, phải dùng quá khứ của will là would)
16. a (chú ý ở đây không phải bị động vì "tôi hi vọng nhận được" chứ không phải "được nhận")
17. b (Cách hỏi lịch sự: dùng can/could ở đầu câu khi muốn hỏi về đường đi, địa điểm...)
18. c (Adj + enough to V: Đủ ... để làm gì đó (... là tính từ))
19. b (modernize: hiện đại hóa. Need V-ing: Cần ĐƯỢC làm gì, phân biệt với need to V: Cần làm gì)
20. Có lẽ không có đáp án đúng, vì are used thì tức là quen, phải đi với V-ing; used to chắc chắn sai; are using vô lí vì không có cấu trúc này; use cũng vậy.
câu 20 không phải cấu trúc used to mà là bị động mà
 

Tohru - san

Học sinh tiến bộ
Thành viên
6 Tháng ba 2018
506
1,073
171
21
Đồng Nai
TH - THCS Nguyễn Khuyến
Choose the word or phrase (a, b, c or d) that best fits the blank space in each sentence.
6. Mike is always proud _____ his success at school.
a. on b. of c. at d. in
=> Từ 'proud' đi với giới từ 'of'
7. Many companies participated________ the trade fair.
a. on b. of c. in d. to
=> Từ 'participate' là tham dự, tham dự vào 1 sự kiện gì đó thì dùng 'participate' với giới từ 'in'
8. Never put______ till tomorrow what you can do today.
a. off b. over c. back d. away
=> Câu thành ngữ 'Never put off till tomorrow'
9. They went on playing_______ it started to rain.
a. though b. because c. but d. despite
=> Dịch câu này ra thì ta được "Họ tiếp tục chơi dù trời có mưa", có từ 'dù' ở đây thì ta phải dùng từ 'although' hoặc 'despite'. Từ 'despite' thì đi với 1 cụm danh từ nhưng đằng sau là 1 câu nên ta dùng 'although'
10. In the 18th century, workers loved wearing jean because it did not_______
a. break off b. tear off c. wear out d. come out
=> 'Jean' là 1 loại quần được làm từ vải, mà vải thì nó chỉ bị xé toạc ra chứ không bị vỡ ra được.
11. We’ve got of time, so there’s no need to rush.
a. very much b. a number c. great deal d. plenty
=> 'plenty' đi với giới từ 'of' thể hiện còn dư nhiều thời gian
12. Shut the window, _____ it’ll get too cold in here.
a. unless b. if not c. otherwise d. though
=> Ở đây dịch ra là "Đóng cửa vào, không thì trong này sẽ lạnh đấy", từ 'không thì' hợp nghĩa với từ 'otherwise'
13. If she_____ rich, she would travel around the world.
a. would be b. is c. has been d. were
=> Đây là câu điều kiện loại 2
14. The polluted river is smelly and filthy.
a. dangerous b. shallow c. dirty d. swollen
=> Câu này anh không hiểu đề là gì nên anh chọn theo từ đồng nghĩa của mấy từ anh gạch chân in đậm nha
15. I wish you_____making that noise. It’s bothering me.
a. would stop b. will stop c. stop d. can stop
=> Đây là câu ước, nó có cấu trúc giống câu điều kiện.
16. I expect_______ a postcard from my pen friend in England today.
a. to receive b. receiving c. to be received d. being received
=> Expect + to + V
17. _____ you tell me how to get to the nearest supermarket?
a. May b. Could c. Do d. Should
=> Câu hỏi lịch sự, dùng để hỏi đường
18. She is ______ to lift such a heavy bag.
a. not enough strong b. enough strong c. not strong enough d. strong not enough
=> (not) + adj + enough + to V
19. The equipment in our office needs________ .
a. to modernize b. modernizing c. modernized d. modernization
=> Need có 3 trường hợp
TH1: S (người) + need(s) + to V
TH2: S (vật) + need(s) + Ving
TH3: Needn't + Vo
Dùng trường hợp 2 vì 'the equipment' là 1 danh từ chỉ vật

20. Computers _____ to do a lot of jobs these days.
a. are used b. used to c. are using d. use
=> 'Computers' là 1 danh từ chỉ vật, nên dùng câu bị động trong trường hợp này.
Chúc em học tốt nha ^^
 
Top Bottom