Chào bạn, bạn tham khảo
6B
satisfied with = hài lòng với
7C
giới từ + danh từ
8B
distinguish = phân biệt
9C
Where là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn
10A
on New Year's Eve
11D
Whose + danh từ ; thay cho tính từ sở hữu
12B
Though ( mặc dù) + S + V
In spite of ( mặc dù) + N/ Ving
13D
Give sb sth
give sth to sb
14C
15A
On + ngày
16A
Congratulate on = chúc mừng
17B
Dùng tính từ bổ nghĩa danh từ
18D
humorist = người hài hước
19C
be acquainted with = quen thuộc với
20A
Đại từ quan hệ chỉ người, làm chủ ngữ WHO
Mời bạn tham khảo thêm ( Click vào để vào link)
+ Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears
+ TRỌN BỘ kiến thức học tốt các môn dành cho bạn.
Chúc bạn học tốt !