Thi Thanh5. Be about to V = chuẩn bị, sắp sửa làm gì
Be on the way to sth/v-ing = sắp sửa làm gì
Be ready to V = sẵn sàng làm gì/ sắp làm gì
=> Chọn D bạn nhé
6. vet = kiểm tả kỹ càng để biết có phù hợp hay không
scrutinize = kiểm tra kỹ để tìm kiếm thông tin
investigate = kiểm tra, đào sâu để tìm ra sự thật
=> Chọn C bạn nhé
7. Almost every + N = gần như mọi (Almost sẽ đi cùng với một từ bất định nào đó rồi mới tới danh từ chứ không đi trực tiếp với danh từ)
most + of the N = hầu hết
Most + N = hầu hết
Mostly + N
=> Chọn B bạn nhé
8. Other than = apart from = except = ngoài
Rather than => Dùng trogn sự lựa chọn, ưa thích cái gì hơn cái gì
=> Chọn A bạn nhé
9. Green with envy = ghen tỵ
=> Chọn B bạn nhé
10. In the palm of one's hand = under sb's complete control
=> Chọn D bạn nhé
Trao đổi thêm với mình nếu bạn có gì thắc mắc
Và ghé qua nơi này nếu bạn muốn go pro
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)