English THCS chọn đáp án đúng

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
1. D
put the screws on: ép buộc ai đó làm gì
get into gear: bắt đầu làm việc sôi nổi
put one over on: lừa ai đó tin vào chuyện gì đó sai
wipe off the map: loại bỏ

2. B
budding: starting to succeed
3. A
doze off: đi ngủ
4. A
copious: in large amounts
5. A
6. C
spearhead: to lead sth
7. D
8. C
paper over: che đậy
9. D
Cấu trúc would sooner + clause động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành để thể hiện việc này xảy ra trong quá khứ
10. D
annihilate = completely destroy
11. A
get into the swing of things: accustomed to an activity or routine
12. B
13. C
in deadly earnest: completely serious
14. B
exonerate: to show that someone or something is not to be blamed for sth bad
exculpate: to remove blame from someone

15. B
pit against: được so sánh/cạnh tranh với
 
  • Like
Reactions: S I M O
Top Bottom