Câu 1 :vùng điều hòa của đầu gen có nhiệm vụ :
A .kiểm soát quá trình phiên mã B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mang thông tin mã hóa các axit amin
Câu 2 gen của sinh vật nhân thực , exon là đoạn
A . không mã hóa chocacs axit amin B. mã hóa cho các axit amin
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 3 .giả sử một gen chỉ đượccấu tạo từ 2 loại nucleotit G và X , trên mạch gốc của gen đó có thể có tối đa
A . 16 mã bộ ba B. 2 mã bộ ba C. 8 mã bộ ba D. 64 mã bộ ba
Câu 4 . số mã bộ ba trực tiếp mã hóa cho các axit amin là
A . 4 B . 61 C. 64 D. 60
Câu 5 . mã di truyền trên mARN được đọc theo chiều
A . hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của enzim B. một chiều từ 3¬’ → 5‘
C . chiều ứng với vị trí tiếp xúc của riboxom với m ARN D.một chiều từ 5‘ → 3¬’
Câu 6 .một gen có 900A và 600G thực hiện một lần nhân đôi , số liên kết hidro được hình thành là
A . 3600 B. 7200 C. 4200 D. 3000
Câu 7 . điền vào vị trí a,b,c,d một trong các số sau đây :3,5,3¬’, 5‘ để mô tả chiều hoạt động của quá trình phiên mã
Chiều phiên mã →
Gen (a) ATG XTT AXG ( b)
m ARN (c) UAX GAA UGX (d)
A. 3,5,3,5 B. 5,3,5,3, C. 3¬’ , 5‘,3¬’ , 5‘ D. 5‘,3¬’ , 5‘,3¬’
Câu 8 thông tin di truyền trong AND được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua cơ chế
A. nhân đôi và phiên mã B.phiên mã và điều hòa hoạt động của gen
C. dịch mã D.phiên mã và dịch mã
Câu 9 mã bộ ba trên m ARN tương ứng với chiều dài
A. 3,4 A0 B.3,14 A0 C. 51A0 D. 10,2A0
Câu 10 .trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôperon Lac , trạng thái ức chế sẽ chuyển sang trạng thái hoạt động khi :
A . không có mặt Lactozo B. có mặt Lactozo
C . khi đường Lactozo ức chế gen điều hòa D. thừa các enzim giúp E. coli sử dụng lactozo
Câu 11 nếu đột biến gen phát sinh trong quá trình ……………( N: nguyên phân , G: giảm phân ) nó sẽ xảy ra ở tế bào ………….( S: sinh dưỡng , H:hợp tử , D: sinh dục ) , đột biến này được gọi là đột biến giao tử .
A. N,S B. G,H C. G,D D. N,H
Câu 12 .hãy tìm dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hidro của gen giảm 2 liên kết
A . thay thế cặp G-X bằng cặp A-T B. mất cặp A-T
C. thêm cặp A-T D. thêm cặp G-X
Câu 13. hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
A . hội chứng tocno B. hội chứng Đao
C. hội chứng Claiphento D . hội chứng ‘’ tiếng khóc mèo kêu ‘’
Câu 14 . trường hợp bộ nhiễm sắc thể bị thiếu 2 NST thuộc 2 cặp NST tương đồng khác nhau được gọi là
A .thể một B. thể ba nhiễm kép C. thể bốn D. thể một kép
Câu 15 . để xác định cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp
A . lai thuận nghịch B. phân tích cơ thể lai C. lai phân tích D. lai khác dòng
Câu 16 . ở cà chua A: Qủa đỏ trội hoàn toàn so với a : quả vàng . Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ quả vàng cao nhất
A. AAaa × AAaa B. Aaaa × AAaa
C. AAaa × Aa D . Aaaa × AAaa và AAaa × Aa
Câu 17 . bố mẹ đều có kiểu gen AaBbDD thì con lai AABBDD chiếm tỉ lệ
A. B. C. D
Câu 18 ở đậu hà lan , gen A: hạt vàng , a: hạt xanh , B: hạt trơn , b: hạt nhăn
Hai cặp gen này phân li độc lập , phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh , nhăn ở thế hệ sau
A . AaBb × AaBb B. Aabb × aaBb C. AaBb × Aabb D. aabb × AaBB
Câu 19 . ý nghĩa của qui luật phân li độc lập
A. giúp xác định vị trí của các gen trên NST
B. hạn chế biến dị tổ hợp , giúp cho sinh giới tương đối ổn định
C. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp , cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
D. tạo ra các tổ hợp tính trạng mới
Câu 20. đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
A môi trường khởi đầu B, diễn biến diễn thế C, kết quả diễn thế D, điều kiện môi trường
Câu 21 một hệ sinh thái bao gồm các yếu tố cấu thành căn bản nào ?
A các chuỗi và lưới thức ăn C. sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ , sinh vật phân giải
B. quần xã và sinh cảnh D . các quần thể và các nhân tố sinh thái
Câu 22 hiện tượng liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa :
A . tạo điều kiện cho các gen quí trên hai NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau
B. đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quí , hạn chế biến dị tổ hợp
C . cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
D . tạo biến dị tổ hợp , làm tăng tính đa dạng của sinh giới
Câu 23 . ở cà chua , A: thân cao , a: thân thấp , B: quả tròn , b: quả bầu dục
Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng . Cho cà chua thân cao quả tròn lai với cà chua thân thấp ,quả bầu dục , F1 thu được 81 cao, tròn , 79 thấp , bầu dục , 21 cao, bầu dục , 19 thấp , tròn . Xác định khoảng cách tương đối giữa các gen nói trên trên bản đồ di truyền
A. 20 cM B. 40 cM C. 80 cM D. 10 cM
Câu 24 . hiện tượng con đực chỉ mang 1 NST giới tính X , con cái mang cặp NST giới tính XX gặp ở :
A. bọ nhậy B. châu chấu , rệp , bò sát
C. chim , bướm , ếch nhái D. động vật có vú
Câu 25 . bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính qui định
A. hội chứng Đao B. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm
C . hội chứng Patau D. bệnh máu khó đông
Câu 26 : ở mèo , B: lông đen, b: lông hung , nằm trên NST giới tính X , mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn . Mèo đực tam thể chỉ xuất hiện trong trường hợp :
A . mẹ lông đen , bố lông hung , mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính , mèo đực tam thể có cặp NST giới tính là XXY
B. mẹ lông hung , bố lông hung , mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính , mèo đực tam thể có cặp NST giới tính là XXY
C . mẹ lông hung , bố lông đen, mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính , mèo đực tam thể có cặp NST giới tính là XXY
D . mẹ lông đen , bố lông hung , mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính , mèo đực tam thể có cặp NST giới tính là XXY
Câu 27 bản chất hóa học của gen nằm ngoài nhân là
A . AND B. ARN C. plasmid D. thể ăn khuẩn
Câu 28 :ở cây rau mác hình dạng lá ở trên cạn có hình lưỡi mác , ở dưới nước có hình bản dài . Đặc điểm này của cây rau mác là kết quả của hiện tượng :
A . biến dị tổ hợp B. đột biến gen C. biến dị cá thể D. thường biến
Câu 29 trong sản xuất , kiểu gen qui định :
A. năng suất của một giống cây trồng hay vật nuôi
B. giới hạn năng suất của một giống cấy trồng hay vật nuôi
C. sự biến đổi trên kiểu hình của một giống cây trồng hay vật nuôi
D. các tính trạng không chịu sự chi phối của kĩ thuật sản xuất
Câu 30 : trong chăn nuôi trồng trọt giống tương ứng với …….năng suất tương ứng với ……..kĩ thuật sản xuất tương ứng với ………
A. môi trường , kiểu gen , kiểu hình B. kiểu hình , kiểu gen , môi trường
C. kiểu gen, môi trường , kiểu hình D. kiểu gen , kiểu hình , môi trường