M
mai_hp_03


Bài 1: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600(cm^2), quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120(vòng/phút) trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc vơi các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là?
Bài 2: Một tụ điện có điện dung 10^-5 (F) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy pi^2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu( kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
Bài 3: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u(A)= 2cos40pit và
u(B)= (40pit +pi) (uA và uB tính bằng mm, t tính bàng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cức đại trên đoạn BM là ?
Bài 2: Một tụ điện có điện dung 10^-5 (F) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy pi^2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu( kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
Bài 3: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u(A)= 2cos40pit và
u(B)= (40pit +pi) (uA và uB tính bằng mm, t tính bàng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cức đại trên đoạn BM là ?