English THCS Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

npan_184

Cựu TMod Anh
Thành viên
10 Tháng mười hai 2018
2,219
10,042
881
Quảng Ngãi
THCS Phổ Ninh
1. Were
2. Felt
3. Had been
4. Would finish
5. Would come
6. Had opened
7. Had left
8. Had come
9. Would come
10. Had given
11. Had arrived
12. Hadn't lose
13. Had know
14. Would visit
15. Were
16. Had heard
17. Had help
18. Found
19. Were
20. Would win
21. Were
22. Would telephone
23. Would help
24. Would come
25. would make
26. Would hurry
27. Would open
28. Had shown
29. Would wait
30. Would write
Anh/Chị tham khảo. Sai báo lại em với nha ^^
 

Minh Tín

Học sinh tiến bộ
Thành viên
22 Tháng mười 2017
1,221
693
166
Tất cả câu này đều theo cấu trúc câu mong ước (wish): Bắt đầu là: S + wish(es) + (that)
Muốn thể hiện 1 điều không có thật ở:
Hiện tại: ....S' + V-ed / were +.....
Quá khứ: ...S' + had Vpp + ....
Tương lai: ...S' + would/could + V-inf +....
Lưu ý:
Những công thức trên chỉ mới nhắc đến khẳng định. Phủ định thêm not, (hoặc là didn't với V). Nghi vấn đảo ra đầu câu.
Để biết cái nào sử dụng công thức nào, bạn cần dịch nghĩa.
Vd: 1. I wish he ..... here now. (be)
Here now là dấu hiệu cho biết đang xảy ra ở hiện tại -> I wish he were here now.
Bạn áp dụng.
 

ahn___w

Học sinh gương mẫu
Thành viên
22 Tháng một 2020
1,156
4,288
416
Thanh Hóa
Love Sickgirls ❣️
1. were
2. felt
3. had been
4. would finish
5. would come
6. had
7. had left
8. had come
9. would come
10. had given
11. had arrived
12. hadn't lost
13. had known
14. would visit
15. were
16. had heard
17. had helped
18. had found
19. were
20. would win
21. were
22. would telephone
23. would help
24. would come
25. would make
26. would hurry
27. would open
28. had shown
29. would wait
20. would write
 
Top Bottom