Hóa 12 [chia sẻ] Đề kiểm tra chất lượng đầu năm trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh 2015-2016

Hồng Nhật

Cựu Trưởng nhóm Hóa|Cựu Chủ nhiệm CLB Hóa học vui
Thành viên
29 Tháng sáu 2017
5,209
8,405
944
25
Cần Thơ
Đại học Cần Thơ
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

PHẦN I: NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO và CuO, trong đó oxi chiếm 16,83% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 4,24m gam muối và 6,72 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 24,75 B. 25,08 C. 23,65 D. 28,56

Câu 2: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-en. B. But-2-in. C. 1,2-đicloetan. D. 2-clopropen.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 4,4. B. 2,2. C. 6,6. D. 8,8.

Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 64,8 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 21,6 gam.

Câu 5: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. CaO. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Ba(OH)2.

Câu 6: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, CuO, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, Cu2O. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4

Câu 7: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Cu2+ ; Mg2+; H+ và OH- . B. K + ; Mg2+; OH- và NO3 - .
C. K + ; Ba2+; Cl- và NO3 - . D. Cl- ; Na+ ; Ag+ và NO3 - .

Câu 8: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.

Câu 9: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 10: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KOH.

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,00. B. 10,00. C. 19,70. D. 1,97.

Câu 12: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclopropan. B. xiclohexan. C. stiren. D. etilen.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2

Câu 14: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH.
C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CHOH-CH3.

Câu 15: Nguyên tử R tạo được cation R+ . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6 . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11. B. 10. C. 23. D. 22.

Câu 16: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca ---> CaC2.
(b) C + 2H2 ---> CH4.
(c) C + CO2 ---> 2CO.
(d) 3C + 4Al ---> Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a). B. (d). C. (b). D. (c).

Câu 17: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH2=CH-CHO. D. CH3CHO.

Câu 18: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH --(to)--> KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5.

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.

Câu 21: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,25. B. 0,80. C. 1,80. D. 2,00.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O2. B. C3H8O2. C. C2H6O. D. C4H10O2.

Câu 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) [tex]\leftrightharpoons[/tex] 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ. B. thêm chất xúc tác Fe.
C. thay đổi nồng độ N2. D. thay đổi áp suất của hệ.

Câu 24: Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 --->
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) --->
(c) SiO2 + Mg --(tỉ lệ mol 1:2)-->
(d) NH3 + Cl2 --->
(e) Ag + O3 --->
(g) SiO2 + dung dịch HF --->
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 25: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NH4NO3. B. KCl. C. K2CO3. D. NaNO3.

Câu 26: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 ---> Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 ---> BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 ---> Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (4). D. (2), (3).

Câu 27: Trong hình vẽ dưới đây, sau khi kết thúc thí nghiệm, quan sát ống nghiệm (chứa dung dịch CuSO4) ta thấy:
upload_2018-6-7_13-56-11.png
A. Có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa lại bị tan. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. Có kết tủa màu vàng xuất hiện. D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.

Câu 28: Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
upload_2018-6-7_13-57-33.png
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. t1 < t3 < t2 B. t1 < t2 < t3 C. t1 > t2 > t3 D. t1 > t3 > t2

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25. B. 9,52. C. 10,27. D. 8,98.

Câu 30: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HCl, O3, H2S. B. H2O, HF, H2S.
C. O2, H2O, NH3. D. HF, Cl2, H2O.

Câu 31: Từ 5,6 gam bột Fe cho tác dụng với oxi, thu được 7,68 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit sắt. Hỏi để hoà tan hết A cần dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 2M
A. 26 ml B. 43 ml C. 52 ml D. 78 ml

Câu 32: Cho 4,44 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là:
A. 28,74. B. 28,97. C. 23,52. D. 27,00.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm các chất lần lượt có công thức phân tử là CH4O, C5H8O, C7H10O, C3H6O, chúng đều mạch hở và có chung 1 loại nhóm chức. Đốt 0,15 mol hỗn hợp X rồi dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 28,38 gam. Nếu cho 0,15 mol hỗn hợp trên vào dung dịch brom dư thì có bao nhiêu gam brom phản ứng?
A. 32,4 B. 64,8 C. 56,7 D. 43,2

Câu 34: Hỗn hợp X chứa 4 hyđrocacbon đều mạch hở và có công thức dạng CxH4 (x [tex]\leq[/tex] 3). Đốt cháy 11,92 gam X với oxi vừa đủ thu được 0,86 mol CO2. Trộn 11,92 gam X với 0,24 mol H2, sau đó nung một thời gian (có Ni làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 62/9 . Dẫn Y lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa; bình 2 đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 20,8 gam. Giá trị m là.
A. 10,29 gam B. 8,82 gam C. 13,23 gam D. 11,76 gam

Câu 35: X là hỗn hợp hai axit cacboxylic. Cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư được 5,04 lít CO2 (đkc). Đốt cháy hoàn toàn cũng lượng X này được H2O và 9,9 gam CO2. Giá trị m thỏa mãn là
A. 10,350 B. 9,000 C. 10,150 D. 10,125

Câu 36: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 5,4.

Câu 37: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 24,8. B. 21,4. C. 33,4. D. 39,4.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm HOOC-COOH; OHC-CHO; OHC-COOH; OHC-C≡C-CHO; HOOC-C≡CCOOH; OHC-C≡C-COOH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 47,52 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Thêm m gam một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở vào m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần 36,064 lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 309,29 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,20 gam B. 12,00 gam C. 17,60 gam D. 14,80 gam

Câu 39: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3OH, C2H6, C3H8, CH3-O-CH3 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,667. Đốt cháy hoàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 15,79. B. 13,4. C. 15,163. D. 14,4.

Câu 40: Hoà tan 25,8 gam oleum X vào nước được dung dịch Y. Trung hoà dung dịch Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,5M. Thành phần % khối lượng lưu huỳnh trong oleum X là:
A. 17,98% B. 25,87% C. 15,67% D. 37,21%

Câu 41: Đem trộn đều các chất rắn KMnO4 và KClO3 với một ít bột MnO2 thu được hỗn hợp X. Lấy 62,66 gam X đun nóng trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít khí O2. Để hòa tan vừa hết Y cần dùng dung dịch chứa 1,32 mol HCl đun nóng, sau phản ứng thấy thoát ra 7,952 lít khí Cl2. Biết các khí đều được đo ở đktc và muối KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân muối KMnO4 trên là:
A. 80,0% B. 62,5% C. 76,5% D. 75,0%

Câu 42: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY< MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 29,6% B. 15,9% C. 12,6% D. 29,9%

Câu 43: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan NaOH 0,8M và Na2CO3 0,6M. Thấy lượng khí CO2 thoát ra theo đồ thị sau:
upload_2018-6-7_14-5-14.png
Giá trị của y là:
A. 0,024 B. 0,014 C. 0,028 D. 0,016

Câu 44: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Công thức của hai axit trong X là
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH.

Câu 45: Nung hỗn hợp bột gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A. Thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A là:
A. 750,25 ml B. 872,73 ml C. 525,25 ml D. 1018,18 ml

Câu 46: Cho 2-metylpropan-1,2-điol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào sau đây?
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C4H10O2 D. C4H6O3

Câu 47: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl2 trong dung dịch sau phản ứng
A. 10,5% B. 8,5% C. 11,5% D. 12,5%

Câu 48: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, FeS và FeS2 (mO = 11m/129) làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch A có chứa (m + 0,96) gam muối sunfat và thoát ra V lít khí SO2 (đktc).
- Phần 2: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch B và thoát ra 17,248 lít hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 23,468. Cô cạn B được muối khan D. Cho D vào bình đựng 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch E và a gam kết tủa. Cô cạn dung dịch E được (m + 8,08) gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với:
A. 22,5 gam B. 10,67 gam C. 11,75 gam D. 23,5 gam

Câu 49: Cho các phản ứng sau:
4NH3 + 5O2 ---> 4NO + 6H2O (1)
NH3 + H2SO4 ---> NH4HSO4 (2)
2NH3 + 3CuO ---> 3Cu + N2 + 3H2O (3)
8NH3 + 3Cl2 ---> N2 + 6NH4Cl (4)
NH3 + H2S ---> NH4HS (5)
2NH3 + 3O2 ---> 2N2 + 6H2O (6)
NH3 + HCl ---> NH4Cl (7)
Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 50: Dung dịch X gồm 0,10 mol M(n+) ; 0,30 mol K+ ; 0,35 mol NO3 - và 0,25 mol Cl- . Cô cạn dung dịch X được 47,875 gam chất rắn khan. Số electron có trong ion M(n+) là:
A. 54 B. 23 C. 22 D. 24
 

Hồng Nhật

Cựu Trưởng nhóm Hóa|Cựu Chủ nhiệm CLB Hóa học vui
Thành viên
29 Tháng sáu 2017
5,209
8,405
944
25
Cần Thơ
Đại học Cần Thơ
PHẦN II: TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ - ĐÁP ÁN - LỜI GIẢI CHI TIẾT
TẢI TẠI ĐÂY nếu bạn không xem được trực tuyến

 
Top Bottom