She felt very embarrassed when she met him again and didn't know what to say (embarrass)
* Embarrassed : ( chỉ cho cách cư xử - hoạt động của con người ) ngại ngùng , vụng về , xấu hổ , đặc biệt trong một trường hợp gần gũi.
+ Giới từ đi sau nó là : about , at .
+ Embarrassed to do something.
( Trong trường hợp trên là cảm thấy xấu hổ , chỉ cho cảm nhận về một cảm xúc ( mình nói hơi khó hiểu một tý ^^' nhưng mình sẽ phân biệt rõ ở từ phía dưới để bạn suy ra nhé ) )
* Embarrassing : làm cho bạn cảm thấy ngại , vụng về , xấu hổ .
( Nếu bạn chọn Embarrassing thì câu không cần She felt very .. bởi vì Embarrassing đã bao hàm hết ý về việc gặp lại anh ta khiến cho chị ấy xấu hổ . Nói cách khác : She was embarrassing when she met him again and didn't know what to say. ) Nếu bạn chưa hiểu thì bạn cứ hãy hỏi lại mình nhé . Chúc bạn học tốt ^^.