P (x) dư -2 khi chia cho x + 1 => P(-1) = -2
P (x) dư 13 khi chia cho x - 2 => P(2) = 13
Từ đây ta có hpt [tex]\left\{\begin{matrix} P(-1)=-2\\ P(2)=13 \end{matrix}\right.[/tex]
bây giờ thì... phải biết P(x) bằng cái gì thì may ra giải đc
P (x) dư -2 khi chia cho x + 1 => P(-1) = -2
P (x) dư 13 khi chia cho x - 2 => P(2) = 13
Từ đây ta có hpt [tex]\left\{\begin{matrix} P(-1)=-2\\ P(2)=13 \end{matrix}\right.[/tex]
bây giờ thì... phải biết P(x) bằng cái gì thì may ra giải đc
P (x) dư -2 khi chia cho x + 1 => P(-1) = -2
P (x) dư 13 khi chia cho x - 2 => P(2) = 13
Từ đây ta có hpt [tex]\left\{\begin{matrix} P(-1)=-2\\ P(2)=13 \end{matrix}\right.[/tex]
bây giờ thì... phải biết P(x) bằng cái gì thì may ra giải đc
P (x) dư -2 khi chia cho x + 1 => P(-1) = -2
P (x) dư 13 khi chia cho x - 2 => P(2) = 13
Từ đây ta có hpt [tex]\left\{\begin{matrix} P(-1)=-2\\ P(2)=13 \end{matrix}\right.[/tex]
bây giờ thì... phải biết P(x) bằng cái gì thì may ra giải đc
Mình làm tiếp theo phần bạn Tuấn Anh làm nhé.
Số chia trong phép chia P(x) là [TEX]x^2 - x - 2[/TEX] có bậc là 2 => Số dư trong phép chia là bậc nhất
Đặt số dư là ax + b, ta có:
P(x) = [TEX](x^2 - x - 2)[/TEX]Q(x) + ax + b
= (x + 1)(x - 2)Q(x) + ax + b
=> P(-1) = - a + b = - 2
P(2) = 2a + b = 13
Từ đó tìm a, b là tìm được dư thôi