Ngoại ngữ Câu mệnh lệnh trong tiếng anh

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,748
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu mệnh lệnh có lẽ đã trở nên quen thuộc đối với nhiều người. Nhưng để hiểu rõ và nắm được ý nghĩa cũng như cấu trúc câu mệnh lệnh thì chắc không nhiều người biết đến. Vì thế, tổng hợp lại các kiến thức cần thiết về cấu trúc này để giúp các bạn hiểu rõ hơn. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn.

1. Định nghĩa câu mệnh lệnh trong tiếng Anh
Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.

2. Câu mệnh lệnh trực tiếp
-Close the door! Hãy đóng cửa!
-Please turn off the light! Làm ơn tắt đèn đi!
-Open the window! Hãy mở cửa sổ!
-Be quiet! Im đi!

3. Câu mệnh lệnh gián tiếp
Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt.
-John asked Jill to turn off the light. John yêu cầu Jill tắt đèn đi
-Please tell Jaime to leave the room. Xin vui lòng bảo Jaime rời khỏi căn phòng.
I ordered him to open the book. Tôi ra lệnh cho anh ta mở sách ra.

4. Phủ định của câu mệnh lệnh
Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.
-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)
-John asked Jill not to turn off the light.
-Please tell Jame not to leave the room.
-I ordered him not to open his book.

5. Câu mệnh lệnh với cấu trúc ” let “
Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let (+ tân ngữ) + động từ nguyên thể
Let me see. (Hãy để tôi xem nào)
Let’s go. (Mình đi nào) # Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)
 

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,748
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
Sau đây là Bài Tập nha các bạn!!
1.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
A. Stand up
B. Standing up
C. Sit down
D. Sitting down
2.
Don't _________ late for school.
A. being
B. be
C. been
D. All are correct.
3.
Please _________ more loudly.
A. talk
B. do talk
C. Both A and B are correct.
D. None are correct.
4.
If you have any questions, please _________ your hand.
A. raising
B. raised
C. raise
D. put down
5.
_________ your music, please. It's a little noisy.
A. Turn on
B. Turn off
C. Turn up
D. Turn down
6.
_________ alone. It's very dangerous.
A. Travel
B. Do travel
C. Don't travel
D. Don't travelling
7.
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
A. open
B. opening
C. close
D. closing
8.
This is the hospital. _____________ here.
A. Smoke
B. Smoked
C. Do smoke
D. Don't smoke
 

Hàn Tuệ Lâm

Học sinh chăm học
Thành viên
6 Tháng sáu 2017
465
572
119
Du học sinh
Hogwarts
1.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
A. Stand up
B. Standing up
C. Sit down
D. Sitting down
2.
Don't _________ late for school.
A. being
B. be
C. been
D. All are correct.
3.
Please _________ more loudly.
A. talk
B. do talk
C. Both A and B are correct.
D. None are correct.
4.
If you have any questions, please _________ your hand.
A. raising
B. raised
C. raise
D. put down
5.
_________ your music, please. It's a little noisy.
A. Turn on
B. Turn off
C. Turn up
D. Turn down
6.
_________ alone. It's very dangerous.
A. Travel
B. Do travel
C. Don't travel
D. Don't travelling
7.
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
A. open
B. opening
C. close
D. closing
8.
This is the hospital. _____________ here.
A. Smoke
B. Smoked
C. Do smoke
D. Don't smoke
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
24
Hà Nội
1.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
A. Stand up
B. Standing up
C. Sit down
D. Sitting down
2.
Don't _________ late for school.
A. being
B. be
C. been
D. All are correct.
3.
Please _________ more loudly.
A. talk
B. do talk
C. Both A and B are correct.
D. None are correct.
4.
If you have any questions, please _________ your hand.
A. raising
B. raised
C. raise
D. put down
5.
_________ your music, please. It's a little noisy.
A. Turn on
B. Turn off
C. Turn up
D. Turn down
6.
_________ alone. It's very dangerous.
A. Travel
B. Do travel
C. Don't travel
D. Don't travelling
7.
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
A. open
B. opening
C. close
D. closing
8.
This is the hospital. _____________ here.
A. Smoke
B. Smoked
C. Do smoke
D. Don't smoke
 

Ye Ye

Cây bút Truyện ngắn 2017|Thần tượng văn học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
2,064
2,347
434
Hà Nam
NEU (Dream)
1.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
A. Stand up
B. Standing up
C. Sit down
D. Sitting down
2.
Don't _________ late for school.
A. being
B. be
C. been
D. All are correct.
3.
Please _________ more loudly.
A. talk
B. do talk
C. Both A and B are correct.
D. None are correct.
4.
If you have any questions, please _________ your hand.
A. raising
B. raised
C. raise
D. put down
5.
_________ your music, please. It's a little noisy.
A. Turn on
B. Turn off
C. Turn up
D. Turn down
6.
_________ alone. It's very dangerous.
A. Travel
B. Do travel
C. Don't travel
D. Don't travelling
7.
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
A. open
B. opening
C. close
D. closing
8.
This is the hospital. _____________ here.
A. Smoke
B. Smoked
C. Do smoke
D. Don't smoke
 
  • Like
Reactions: haiyen106
Top Bottom