Hóa 12 Câu hỏi trắc nghiệm

Lih linh

Học sinh mới
Thành viên
21 Tháng hai 2020
4
0
1
22
Thái Nguyên
THPT Trại Cau
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3?
Li
K
Os
Cr
Câu 3: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
Ca
K
Be
Ba
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
Al
Mg
Fe
Na
Câu 5: Nước đá khô dùng để tạo hiệu ứng khói trên sân khấu, hoặc dùng để bảo quản hoa quả. Chất đó là
CO2 rắn
CO2 khí
CO
H2O rắn.
Câu 6: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
(C17H33COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
(C17H31COO)3C3H5
Câu 7: Este etyl axetat có công thức phân tử là
C5H10O2
C3H6O2
C4H6O2
C4H8O2
Câu 8: Thành phần chính của quặng photphorit là
Ca3(PO4)2.
NH4H2PO4.
Ca(H2PO4)2
CaHPO4.
Câu 9: Cho este CH3COOCH=CH2, tên gọi của este là
vinyl fomat.
Metyl acrylat.
vinyl axetat.
etyl metacrylat.
Câu 10: Thủy phân este nào sau đây đều thu được sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương?
HCOOC6H5.
HCOOC6H5
HCOOC(CH3)=CH2
HCOOCH=CH-CH3.
Câu 11; Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
11,82.
17,73.
19,7.
9,85.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
NaCl.
Na2CO3
KNO3
HCl
Câu 13: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là
KCl.
Na2SO4
Ca(HCO3)2
KNO3
Câu 14: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

KCl.
Cu(OH)2.
NaOH
KNO3
Câu 15: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
HCl.
Ba(OH)2.
NaOH
BaCl2.
Câu 16: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là
H2SO4 (loãng)
CuCl2
NaOH
AgNO3
Câu 17: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
CH2=CH-CH3
CH2=CH2.
CH2=CHCl.
CH3-CH3
Câu 18: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
CH2=CH-CH3
CH2=CH2.
CH2=CHCl.
CH3-CH3
Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
Sn
Fe
Ag
Au
Câu 20: Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,... Công thức của natri hiđroxit là
NaOH
NaNO3
NaHCO3.
NaCl
Câu 21: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là
CaSO4.2H2O.
CaSO4.
CaSO4.H2O
CaSO4.0,5H2O
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư¬. Dung dịch thu đ¬ược sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m – 2) gam. Khối lư¬ợng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là
m + 35,5
m +71
m + 36,5
m +73
Câu 23: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
3,84
2,32
1,68
0,64.
Câu 24: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?
Glucozơ.
Tinh bột.
Xenlulozơ
Saccarozơ.
Câu 25: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Giá trị của m là
5,40
1,8
14,4.
7,20.
Câu 26: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
2,34
7,02
6,24.
3,9.
Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
5,84.
3,65.
6,15
7,3.
Câu 28: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Ag, Cu, Fe, Al, Au
Au, Ag, Cu, Fe, Al.
Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 29: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
20 gam
40 gam
60 gam
80 gam.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HCl dư thu được 20,025 gam muối clorua. Giá trị của m là
3,24.
40 gam
2,7.
4,05.
Câu 31: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
H2N-[CH2]4-COOH.
H2N-CH2-COOH.
H2N-[CH2]2-COOH.
H2N-[CH2]3-COOH
Câu 32: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
4
3
5
2
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
15,6 và 27,7.
15,6 và 55,4.
23,4 và 35,9.
23,4 và 56,3.
Câu 34: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là
4
3
6
5
Câu 35: Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe là
4
3
2
5
Câu 36: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
336 ml
448 ml.
224 ml.
672 ml.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
5
4
3
2
Câu 38: Cho các phát biểu sau:(a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.(b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…(c) Mg cháy trong khí CO2.(d) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.(e) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.Số phát biểu đúng là
5
4
3
2
Câu 39: Cho các phát biểu sau:(a) Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.(b) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc.(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.(e) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.(g) Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.Số phát biểu đúng là
5
4
3
2
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung dịch HCl 1M sau phản ưng thu được dung dịch X chứa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm ( N2O, NO, H2) có tỉ khối với He là 6,8. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X ở trên thấy thu được 0,112 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất ) và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
29,96%.
39,89%.
17,75%.
62,32%.
 

M. Lý

Học sinh
Thành viên
28 Tháng bảy 2019
126
37
36
22
Cần Thơ
HMF
Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3?
Li
K
Os
Cr
Câu 3: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
Ca
K
Be
Ba
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
Al
Mg
Fe
Na
Câu 5: Nước đá khô dùng để tạo hiệu ứng khói trên sân khấu, hoặc dùng để bảo quản hoa quả. Chất đó là
CO2 rắn
CO2 khí
CO
H2O rắn.
Câu 6: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
(C17H33COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
(C17H31COO)3C3H5
Câu 7: Este etyl axetat có công thức phân tử là
C5H10O2
C3H6O2
C4H6O2
C4H8O2
Câu 8: Thành phần chính của quặng photphorit là
Ca3(PO4)2.
NH4H2PO4.
Ca(H2PO4)2
CaHPO4.
Câu 9: Cho este CH3COOCH=CH2, tên gọi của este là
vinyl fomat.
Metyl acrylat.
vinyl axetat.
etyl metacrylat.
Câu 10: Thủy phân este nào sau đây đều thu được sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương?
HCOOC6H5.
HCOOC6H5
HCOOC(CH3)=CH2
HCOOCH=CH-CH3.
Câu 11; Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
11,82.
17,73.
19,7.
9,85.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
NaCl.
Na2CO3
KNO3
HCl
Câu 13: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là
KCl.
Na2SO4
Ca(HCO3)2
KNO3
Câu 14: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

KCl.
Cu(OH)2.
NaOH
KNO3
Câu 15: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
HCl.
Ba(OH)2.
NaOH
BaCl2.
Câu 16: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là
H2SO4 (loãng)
CuCl2
NaOH
AgNO3
Câu 17: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
CH2=CH-CH3
CH2=CH2.
CH2=CHCl.
CH3-CH3
Câu 18: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
CH2=CH-CH3
CH2=CH2.
CH2=CHCl.
CH3-CH3
Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
Sn
Fe
Ag
Au
Câu 20: Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,... Công thức của natri hiđroxit là
NaOH
NaNO3
NaHCO3.
NaCl
Câu 21: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là
CaSO4.2H2O.
CaSO4.
CaSO4.H2O
CaSO4.0,5H2O
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư¬. Dung dịch thu đ¬ược sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m – 2) gam. Khối lư¬ợng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là
m + 35,5
m +71
m + 36,5
m +73
Câu 23: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
3,84
2,32
1,68
0,64.
Câu 24: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?
Glucozơ.
Tinh bột.
Xenlulozơ
Saccarozơ.
Câu 25: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Giá trị của m là
5,40
1,8
14,4.
7,20.
Câu 26: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
2,34
7,02
6,24.
3,9.
Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
5,84.
3,65.
6,15
7,3.
Câu 28: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Ag, Cu, Fe, Al, Au
Au, Ag, Cu, Fe, Al.
Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 29: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
20 gam
40 gam
60 gam
80 gam.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HCl dư thu được 20,025 gam muối clorua. Giá trị của m là
3,24.
40 gam
2,7.
4,05.
Câu 31: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
H2N-[CH2]4-COOH.
H2N-CH2-COOH.
H2N-[CH2]2-COOH.
H2N-[CH2]3-COOH
Câu 32: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
4
3
5
2
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
15,6 và 27,7.
15,6 và 55,4.
23,4 và 35,9.
23,4 và 56,3.
Câu 34: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là
4
3
6
5
Câu 35: Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe là
4
3
2
5
Câu 36: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
336 ml
448 ml.
224 ml.
672 ml.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
5
4
3
2
Câu 38: Cho các phát biểu sau:(a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.(b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…(c) Mg cháy trong khí CO2.(d) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.(e) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.Số phát biểu đúng là
5
4
3
2
Câu 39: Cho các phát biểu sau:(a) Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.(b) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc.(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.(e) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.(g) Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.Số phát biểu đúng là
5
4
3
2
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung dịch HCl 1M sau phản ưng thu được dung dịch X chứa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm ( N2O, NO, H2) có tỉ khối với He là 6,8. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X ở trên thấy thu được 0,112 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất ) và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
29,96%.
39,89%.
17,75%.
62,32%.
bạn cần giúp câu nào nhỉ
 
Top Bottom