Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào:
A. Các máy tính, các ổ cứng di động, các modem,thiết bị nhớ flash
B. Máy vi tính, các sợi cáp, modem, máy in
C. Các máy tính, các thiết bị mạng, các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.
D. Chỉ cần hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau.
2. Nôi dung các gói tin bao gồm các thành phần nào:
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khắc phục khác
B. Địa chỉ người nhận, tem thư, nội dung thư, hòm thư
C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, tem thư, dịch vụ chuyển phát nhanh, kiểm soát lỗi và trả lại cho người gửi
3. Ai là chủ sở hữu mạng Internet:
A. Mỹ
B. Chủ tịch tập đoàn Intel
C. Hội đồng về kiến trúc Internet
D. Không ai là chủ sở hữu.
4. Trong mô hình mạng, kết nối kiểu đường thẳng có ưu điểm gì
A. tốn ít cáp, dễ lắm đặt, giá thành rẻ, mở rộng mô hình tương đối đơn giản.
B. một đoạn cáp hỏng thì không ảnh hưởng đến các máy khác trong mạng, tăng số lượng máy lên thì không ảnh hưởng đến tốc độ truyền.
C. Dễ lắp đặt, khi có một đoạn cáp bị hỏng thì chỉ ảnh hưởng đến máy dùng đoạn cáp đó, mạng vẫn họat động bình thường
D. Không gây xung đột giữa các máy, một đoạn cáp bị đứt hoặc hở hư không ảnh hưởng đến các hoạt động của toàn bộ hệ thống mạng.
5. Nhược điểm của mạng kết nối kiểu vòng:
A. Các giao thức để truyền dữ liệu phức tạp, 1 máy hỏng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ mạng.
B. Tốn nhiều cáp, tốc độ truyền dữ liệu không cao, 1 máy hỏng sẽ ảnh hướng tới toàn bộ mạng
C. Khó lắp đặt, tốc độc truyền không cao, tốn nhiều cáp
D. Tốn nhiều cáp, các giao thức tuyền dữ liệu phức tạp, tốc độc truyền không cao,
6. Ưu điểm của mạng không dây là :
A. Gọn nhẹ, sử dụng mọi lúc mọi nơi, không cần đăng kí dịch vụ
B. Có thể triển khai mọi lúc mọi nơi, mọi thời điểm, không cần sử dụng các thiệt bị cồng kềnh, phức tạp như mạng có dây.
C. Sử dụng sóng radio, song bức xạ, đường truyền nhanh, kết nối đơn giản
D. Không cần card mạng, chỉ cần có laptop là có thể kết nối được internet.
7. Khái niệm sau đây nói đến mô hình mạng nào: Tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau, mỗi máy tính có thể vừa cung cấp trực tiếp tài nguyên, vừa có thể sử dụng tài nguyên của máy tính khác.
A. Mô hình mạng ngang hàng
B. Mô hình mạng khách chủ.
C. Mô hình mạng Client/Server.
D. Cả B và C.
8. Giao thức là:
A. Bộ các qui tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin, trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
B. Là nguyên tắc cần có để các máy tính trong mạng có thể giao tiếp với nhau.
C. Là hệ thống các quy tắc cần có để người dung có khả năng xâm nhập đến nhiều nguồn thông tin và các dịch vụ
D. Bộ các quy tắc giúp máy tính hoạt động và trao đổi được thông tin với nhau,giúp kiểm soát lỗi và phục vụ nhiều thông tin.
9. Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự.
B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự.
C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được
D. Mỗi tên miền có thể có nhiều trường phân cách nhau bởi dấu chấm (.)
10.Địa chỉ mail nào sau là hợp lệ:
A. yeucahat@gmail_com
B. yeucahat@yahoo.com
C. yeucahat@gmail.com
D. Cả B và C đều đúng.
11.www là từ viết tắc của từ nào:
A. world wide web
B. wide world web
C. wesite world web
D. wide with world.
12.Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.
B. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập.
C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối.
D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo đảm an toàn.
13.Đối tượng nào sau đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên intenet:
A. Máy tìm kiếm
B. Bộ giao thức TCP/IP
C. Máy chủ DNS
D. Cả A và C đều đúng.
14.Phải biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dung có thể download sử dụng nó.
15.Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
B. Các luật bảo quyền liên quan đến sử dụng Internet.
C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao.
D. Tất cả đều đúng.
Xem và check hộ mình với ạ
A. Các máy tính, các ổ cứng di động, các modem,thiết bị nhớ flash
B. Máy vi tính, các sợi cáp, modem, máy in
C. Các máy tính, các thiết bị mạng, các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.
D. Chỉ cần hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau.
2. Nôi dung các gói tin bao gồm các thành phần nào:
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khắc phục khác
B. Địa chỉ người nhận, tem thư, nội dung thư, hòm thư
C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, tem thư, dịch vụ chuyển phát nhanh, kiểm soát lỗi và trả lại cho người gửi
3. Ai là chủ sở hữu mạng Internet:
A. Mỹ
B. Chủ tịch tập đoàn Intel
C. Hội đồng về kiến trúc Internet
D. Không ai là chủ sở hữu.
4. Trong mô hình mạng, kết nối kiểu đường thẳng có ưu điểm gì
A. tốn ít cáp, dễ lắm đặt, giá thành rẻ, mở rộng mô hình tương đối đơn giản.
B. một đoạn cáp hỏng thì không ảnh hưởng đến các máy khác trong mạng, tăng số lượng máy lên thì không ảnh hưởng đến tốc độ truyền.
C. Dễ lắp đặt, khi có một đoạn cáp bị hỏng thì chỉ ảnh hưởng đến máy dùng đoạn cáp đó, mạng vẫn họat động bình thường
D. Không gây xung đột giữa các máy, một đoạn cáp bị đứt hoặc hở hư không ảnh hưởng đến các hoạt động của toàn bộ hệ thống mạng.
5. Nhược điểm của mạng kết nối kiểu vòng:
A. Các giao thức để truyền dữ liệu phức tạp, 1 máy hỏng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ mạng.
B. Tốn nhiều cáp, tốc độ truyền dữ liệu không cao, 1 máy hỏng sẽ ảnh hướng tới toàn bộ mạng
C. Khó lắp đặt, tốc độc truyền không cao, tốn nhiều cáp
D. Tốn nhiều cáp, các giao thức tuyền dữ liệu phức tạp, tốc độc truyền không cao,
6. Ưu điểm của mạng không dây là :
A. Gọn nhẹ, sử dụng mọi lúc mọi nơi, không cần đăng kí dịch vụ
B. Có thể triển khai mọi lúc mọi nơi, mọi thời điểm, không cần sử dụng các thiệt bị cồng kềnh, phức tạp như mạng có dây.
C. Sử dụng sóng radio, song bức xạ, đường truyền nhanh, kết nối đơn giản
D. Không cần card mạng, chỉ cần có laptop là có thể kết nối được internet.
7. Khái niệm sau đây nói đến mô hình mạng nào: Tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau, mỗi máy tính có thể vừa cung cấp trực tiếp tài nguyên, vừa có thể sử dụng tài nguyên của máy tính khác.
A. Mô hình mạng ngang hàng
B. Mô hình mạng khách chủ.
C. Mô hình mạng Client/Server.
D. Cả B và C.
8. Giao thức là:
A. Bộ các qui tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin, trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
B. Là nguyên tắc cần có để các máy tính trong mạng có thể giao tiếp với nhau.
C. Là hệ thống các quy tắc cần có để người dung có khả năng xâm nhập đến nhiều nguồn thông tin và các dịch vụ
D. Bộ các quy tắc giúp máy tính hoạt động và trao đổi được thông tin với nhau,giúp kiểm soát lỗi và phục vụ nhiều thông tin.
9. Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự.
B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự.
C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được
D. Mỗi tên miền có thể có nhiều trường phân cách nhau bởi dấu chấm (.)
10.Địa chỉ mail nào sau là hợp lệ:
A. yeucahat@gmail_com
B. yeucahat@yahoo.com
C. yeucahat@gmail.com
D. Cả B và C đều đúng.
11.www là từ viết tắc của từ nào:
A. world wide web
B. wide world web
C. wesite world web
D. wide with world.
12.Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.
B. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập.
C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối.
D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo đảm an toàn.
13.Đối tượng nào sau đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên intenet:
A. Máy tìm kiếm
B. Bộ giao thức TCP/IP
C. Máy chủ DNS
D. Cả A và C đều đúng.
14.Phải biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dung có thể download sử dụng nó.
15.Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
B. Các luật bảo quyền liên quan đến sử dụng Internet.
C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao.
D. Tất cả đều đúng.
Xem và check hộ mình với ạ