Câu hỏi trắc nghiệm môn hoá học

L

lalaheosua

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 13: Người ta sắp xếp 1 số obital nguyên tử có mức năng lượng tăng dần. Cách sắp xếp đúng là
A: 3s<3p<3d<4s
B: 1s<2p<3p<3s
C: 3s<3p<4s<3d
D: 4s<4p<4d<5s
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, tích số tan của BaSO4 là 1,1x10 mũ-10. Tính độ tan của BaSO4 theo mol/lit
A: 1,048x10mũ-5
B: 10,48x10mũ-5
C: 1,048x10mũ-3
D: 10,48x10mũ-3
Câu 15: Hệ phân tán gồm chất lỏng lơ lửng trong chất lỏng thì được gọi là
A: Huyền phù
B: Nhũ tương
C: Dung dịch lỏng
D: Tất cả đều đúng
Câu 16: Số proton, notron, electron của nguyên tử mũ55;25Mn lần lượt là:
A: 25,25 &30
B: 25,25 &25
C: 55,25 &25
D: 25,30 &25
Câu 17: Nguyển tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3d3. Cấu hình electron của ion X3+ là:
A: 1s22s22p63s23p6
B: 1s22s22p63s23p64s2
C: 1s22s22p63s23p63d6
D: 1s22s22p63s23p63d1
Câu 18: Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) có bộ 4 số lượng tử là:
A: n=2, l=1, ml=-1, ms=-1/2
B: n=3, l=0,ml=0,ms=+1/2
C: n=2, l=1, ml=0, ms=-1/2
D: n=3, l=1,ml=0,ms=+1/2
Câu 19: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ tráu sang phải là
A: F, O, Li, Na
B: F, Na, O, Li
C: F, Li, O, Na
D: Li, Na, O, F
Câu 20: Electron cuối cùng của 1 nguyên tử nguyên tố ứng với: n=2, l=1, ml=0, ms=+1/2. Vậy số electron tối đa có trong nguyên tử của nguyên tố đó là:
A: 6
B: 7
C: 8
D: 9
Câu 21: Lớp electron của 1 nguyên tử ứng với sô lượng tử chính n=4 có thể chứa số electron cực đại là
A: 29
B: 32
C: 30
D: 36
Câu 22: Bội số lượng tử phù hợp là:
A: n=3, l=1, ml=-1
B: n=3, l=3, ml=0
C: n=3, l=0, ml=-1
D: n=3, l=1, ml=-2
Câu 23: Cấu hình electron cuối cùng của R là: 3d1. Vậy R thuộc
A: Chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim
B: chu kỳ 3, nhóm IB, là kim loại
C: chu kỳ 3, nhóm IB, là phi kim
D: chu kỳ 3, nhóm IIIB, là kim loại
Câu 24: Pha 16 gam C6H12O6 trong 100g nước. Nồng độ phần trăm C% và nồng độ molan Cm lần lượt là:
A: 79.13%; 0.75
B: 13.79%; 0.88
C: 69.13%; 0.65
D: 1.379%; 8.80
Câu 25: Cho 6 gam CH3COOH trong 1 lít dung dịch, biết Ka=1,8.10mũ-5, pH của dung dịch là:
A: 2,87
B: 2,17
C: 4,87
D: 1,00
Câu 26: Tính PH của dung dịch thu được khi trộn 25ml dd HCl 0.4M với 10ml dung dịch NaOH 0.5M và 15ml H2O
A: 1,12
B:1,00
C: 5,12
D: 2,00
Câu 27: Chọn câu đúng
A: CH4(k) + 2CO2(k)- > CO2(k) + 2H2O(l) có ΔS>0
B: 2NH3(k) + 5/2O2(k) -> 2NO(k) +3 H2O(k) có ΔS>0
C: H2(k) + 1/2O2(k) -> H2O9(l) có ΔS>0
D: CaO(r) + CO2(k) -> CaCO3(r) có ΔS>0
Câu 28: Biểu thức của vận tốc (bậc 2) 2NO(k) + O2(k) -> 2NO2(k) là:
A: v=k.[NO][O2]
B: v= k.[NO]mũ2[O2]
C: v= k[NO]mũ2
D: v= k[NO]mũ2[NO2]mũ2
Câu 29: Cho phản ứng A->B có k=4.5x10mũ-5 smũ-1. Cho nồng độ ban đầu của A là CA = 1,6 mol/lit.
Xác định vận tốc ban đầu (mol/lit.s) và vận tốc khi 40% chất A đã phản ứng
A: 7,2x10mũ-3
B: ,2x10mũ-5
C: 2,8x10mũ-5
D: 2,8x10mũ-3
Câu 30: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 5, phân nhóm IB, có cấu hình electron là:
A:[Ar] 3d104s23p64d104f05s2
B: [Ar] 3d104s23p64d104f05s1
C: [Ar] 3d104s23p64d84f05s2
D: Ar] 3d104s23p64d04f05s1
 
K

kakashi_hatake

Câu 13: Người ta sắp xếp 1 số obital nguyên tử có mức năng lượng tăng dần. Cách sắp xếp đúng là
A: 3s<3p<3d<4s
B: 1s<2p<3p<3s
C: 3s<3p<4s<3d
D: 4s<4p<4d<5s

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, tích số tan của BaSO4 là 1,1x10 mũ-10. Tính độ tan của BaSO4 theo mol/lit
A: 1,048x10mũ-5
B: 10,48x10mũ-5
C: 1,048x10mũ-3
D: 10,48x10mũ-3

Câu 15: Hệ phân tán gồm chất lỏng lơ lửng trong chất lỏng thì được gọi là
A: Huyền phù
B: Nhũ tương
C: Dung dịch lỏng
D: Tất cả đều đúng

Câu 16: Số proton, notron, electron của nguyên tử mũ55;25Mn lần lượt là:
A: 25,25 &30
B: 25,25 &25
C: 55,25 &25
D: 25,30 &25

Câu 17: Nguyển tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3d3. Cấu hình electron của ion X3+ là:
A: 1s22s22p63s23p6
B: 1s22s22p63s23p64s2
C: 1s22s22p63s23p63d6
D: 1s22s22p63s23p63d1

Câu 18: Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) có bộ 4 số lượng tử là:
A: n=2, l=1, ml=-1, ms=-1/2
B: n=3, l=0,ml=0,ms=+1/2
C: n=2, l=1, ml=0, ms=-1/2
D: n=3, l=1,ml=0,ms=+1/2

Câu 19: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ tráu sang phải là
A: F, O, Li, Na
B: F, Na, O, Li
C: F, Li, O, Na
D: Li, Na, O, F

Câu 20: Electron cuối cùng của 1 nguyên tử nguyên tố ứng với: n=2, l=1, ml=0, ms=+1/2. Vậy số electron tối đa có trong nguyên tử của nguyên tố đó là:
A: 6
B: 7
C: 8
D: 9

Câu 21: Lớp electron của 1 nguyên tử ứng với sô lượng tử chính n=4 có thể chứa số electron cực đại là
A: 29
B: 32
C: 30
D: 36

Câu 22: Bội số lượng tử phù hợp là:
A: n=3, l=1, ml=-1
B: n=3, l=3, ml=0
C: n=3, l=0, ml=-1
D: n=3, l=1, ml=-2

Câu 23: Cấu hình electron cuối cùng của R là: 3d1. Vậy R thuộc
A: Chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim
B: chu kỳ 3, nhóm IB, là kim loại
C: chu kỳ 3, nhóm IB, là phi kim
D: chu kỳ 3, nhóm IIIB, là kim loại

Câu 24: Pha 16 gam C6H12O6 trong 100g nước. Nồng độ phần trăm C% và nồng độ molan Cm lần lượt là:
A: 79.13%; 0.75
B: 13.79%; 0.88
C: 69.13%; 0.65
D: 1.379%; 8.80

Câu 25: Cho 6 gam CH3COOH trong 1 lít dung dịch, biết Ka=1,8.10mũ-5, pH của dung dịch là:
A: 2,87
B: 2,17
C: 4,87
D: 1,00

Câu 26: Tính PH của dung dịch thu được khi trộn 25ml dd HCl 0.4M với 10ml dung dịch NaOH 0.5M và 15ml H2O
A: 1,12
B:1,00
C: 5,12
D: 2,00

Câu 27: Chọn câu đúng
A: CH4(k) + 2CO2(k)- > CO2(k) + 2H2O(l) có ΔS>0
B: 2NH3(k) + 5/2O2(k) -> 2NO(k) +3 H2O(k) có ΔS>0
C: H2(k) + 1/2O2(k) -> H2O9(l) có ΔS>0
D: CaO(r) + CO2(k) -> CaCO3(r) có ΔS>0

Câu 28: Biểu thức của vận tốc (bậc 2) 2NO(k) + O2(k) -> 2NO2(k) là:
A: v=k.[NO][O2]
B: v= k.[NO]mũ2[O2]
C: v= k[NO]mũ2
D: v= k[NO]mũ2[NO2]mũ2

Câu 29: Cho phản ứng A->B có k=4.5x10mũ-5 smũ-1. Cho nồng độ ban đầu của A là CA = 1,6 mol/lit.
Xác định vận tốc ban đầu (mol/lit.s) và vận tốc khi 40% chất A đã phản ứng
A: 7,2x10mũ-3
B: 7,2x10mũ-5
C: 2,8x10mũ-5
D: 2,8x10mũ-3

Câu 30: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 5, phân nhóm IB, có cấu hình electron là:
A:[Ar] 3d10 4s2 3p6 4d10 4f0 5s2
B: [Ar] 3d10 4s2 3p6 4d10 4f0 5s1
C: [Ar] 3d10 4s2 3p6 4d8 4f0 5s2
D: Ar] 3d10 4s2 3p6 4d0 4f0 5s1
 
Top Bottom