Câu hỏi trắc nghiệm môn hoá học

L

lalaheosua

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 6: Những đặc điểm nào phù hợp với nguyên tố R (z=42)
A: Kim loại, số oxi hoá dương cao nhất +2, nhóm IIB
B: Nguyên tố d, có 2 electron lớp ngoài cùng, không tạo được hợp chất với khí hidro
C: Nguyên tố nhóm VIB, nguyên tố đa hoá trị, tính kim loại điển hình
D: Nguyên tố d, có 1 2 electron lớp ngoài cùng, oxi hoá cao nhất có công thức RO3
Câu 7: Chọn phát biểu đúng
1. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoặc gây nên phản ứng
2. Chất ức chế là chất làm cho tốc độ phản ứng chậm lại
3. Chất xúc tác không bị thay đổi về chất và lượng sau phản ứng
4. Ưu điểm của xúc tác enzim là có tính chọn lọc cao
Câu 8: Cấu hình electron cuối cùng của nguyên tử R là 3d6. Vậy R thuộc
A: Chu kỳ 4, nhóm VIIIB, là kim loại
B: Chu ký 3, nhóm VIIIB, là kim loại
C: Chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim
D: Chu kỳ 4, nhóm VIB, là phi kim
Câu 9: Cho phản ứng có hệ số nhiệt độ y=2,5. Hỏi khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 100oC thì vận tốc của phản ứng tăng bao nhiêu lần
A: 9536, 74
B: 95, 3674
C: 97,65
D: 9765,74
Câu 10: Chọn phát biểu sai
1. Bậc của phản ứng được xác định bằng thực nghiệm và có giá trị có thể là số lẻ, số âm, số dương hay bằng không
2. Bậc của phản ứng chỉ có thể xác định bằng lý thuyết và giá trị là số nguyên dương
3. Giai đoạn chậm trong phản ứng phức tạp là giai đoạn tốc định của phản ứng
4. Phản ứng đồng thể là phản ứng mà tác chất và sản phẩm ớ cùng 1 pha
A: 1, 3
B: 2
C: 2,4
D: 1
Câu 11: Lớp electron của 1 nguyên tử ứng với số lượng tử chính n=4, có thể chức electron cực đại là
A: 29
B: 30
C: 36
D: 32
Câu 12: Tính bazơ của các hidroxit: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 được sắp xếp theo thứ tự tắng dần theo dần theo dảy:
A: NaOH<KOH<Mg(OH)2<Al(OH)3
B: Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH <NaOH
C: Mg(OH)2< NaOH< KOH< Al(OH)3
D: Al(OH)3< Mg(OH)2< NaOH< KOH
 
H

hocmai.hoahoc

Gợi ý làm bài:

Câu 6: Những đặc điểm nào phù hợp với nguyên tố R (z=42)
A: Kim loại, số oxi hoá dương cao nhất +2, nhóm IIB
B: Nguyên tố d, có 2 electron lớp ngoài cùng, không tạo được hợp chất với khí hidro
C: Nguyên tố nhóm VIB, nguyên tố đa hoá trị, tính kim loại điển hình
D: Nguyên tố d, có 1 2 electron lớp ngoài cùng, oxi hoá cao nhất có công thức RO3
Câu 7: Chọn phát biểu đúng
1. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoặc gây nên phản ứng
2. Chất ức chế là chất làm cho tốc độ phản ứng chậm lại
3. Chất xúc tác không bị thay đổi về chất và lượng sau phản ứng
4. Ưu điểm của xúc tác enzim là có tính chọn lọc cao
Câu 8: Cấu hình electron cuối cùng của nguyên tử R là 3d6. Vậy R thuộc
A: Chu kỳ 4, nhóm VIIIB, là kim loại
B: Chu ký 3, nhóm VIIIB, là kim loại
C: Chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim
D: Chu kỳ 4, nhóm VIB, là phi kim
Câu 9: Cho phản ứng có hệ số nhiệt độ y=2,5. Hỏi khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 100oC thì vận tốc của phản ứng tăng bao nhiêu lần
A: 9536, 74
B: 95, 3674
C: 97,65
D: 9765,74
 
H

hocmai.hoahoc

Gợi ý làm bài:

Câu 11: Lớp electron của 1 nguyên tử ứng với số lượng tử chính n=4, có thể chức electron cực đại là
A: 29
B: 30
C: 36
D: 32
Câu 12: Tính bazơ của các hidroxit: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 được sắp xếp theo thứ tự tắng dần theo dần theo dảy:
A: NaOH<KOH<Mg(OH)2<Al(OH)3
B: Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH <NaOH
C: Mg(OH)2< NaOH< KOH< Al(OH)3
D: Al(OH)3< Mg(OH)2< NaOH< KOH
 
Top Bottom