1. have to
2. mustn't
3. have to - have to
4. should
5. shouldn't
6. don't have to
7. should
8. mustn't
9. doesn't have to
10. shouldn't
Should/ Should not: Dùng để khuyên
(don't/ doesn't) have to: 1 việc phải làm từ góc độ chủ quan. Ngoài ra don't/ doesn't have to còn mang nghĩa là không cần thiết.
Must/ Mustn't: 1 việc nào đó (không) phải làm khách quan (do bị cấm, ...)