Câu hỏi môn Hoá Học lớp 8

B

blackbeard

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Dưới đây là những câu hỏi do GV lớp mình soạn ra cho cả lớp. Các bạn ai biết câu trả lời thì giúp mình nhé :D

Câu 1: Sửa lại các công thức hoá học sai sau đây: [TEX]NaO[/TEX] , [TEX]CaCl_3[/TEX] , [TEX]Al_3O[/TEX] , [TEX]ZnOH[/TEX] , [TEX]BaCl_3[/TEX] , [TEX]CaCO_3[/TEX] , [TEX]BaSO_2[/TEX] , [TEX]Ca(SO_4)_3[/TEX].
Hãy phân loại các hợp chất vô cơ vừa được sửa. =======> Đã xong

Câu 2: Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau:
a) [TEX]KClO_{2}[/TEX] ==> [TEX]KCl[/TEX] + [TEX]O_{2}[/TEX]

b) [TEX]Al_2O_{3}[/TEX] + [TEX]HNO_{3}[/TEX] ==> [TEX]Al(NO_3)_3[/TEX] + [TEX]H_2O[/TEX]

c) [TEX]Fe_2(SO_4)_3[/TEX] + [TEX]NaOH[/TEX] ==> [TEX]Fe(OH)_3[/TEX] + [TEX]Na_2SO_4[/TEX]

d) [TEX]Na[/TEX] + [TEX]H_2O[/TEX] ==> [TEX]NaOH[/TEX] + [TEX]H_2[/TEX]

e) [TEX]Al[/TEX] + [TEX]HCl[/TEX] ==> [TEX]AlCl_3[/TEX] + [TEX]H_2[/TEX]

f) [TEX]CaCl_2[/TEX] + [TEX]AgNO_3[/TEX] ==> [TEX]AgCl[/TEX] + [TEX]Ca(NO_3)_2[/TEX]

g) [TEX]NaOH[/TEX] + [TEX]Al_2(SO_4)_3[/TEX] ==> [TEX]Al(OH)_3[/TEX] + [TEX]Na_2SO_4[/TEX]

h) [TEX]K[/TEX] + [TEX]H_2O[/TEX] ==> [TEX]KOH[/TEX] + [TEX]H_2[/TEX]

i) [TEX]Fe(OH)_3[/TEX] + [TEX]H_2SO_4[/TEX] ==> [TEX]Fe_2(SO_4)_3[/TEX]

j) [TEX]FeS_2[/TEX] + [TEX]O_2[/TEX] ==> [TEX]Fe_2O_3[/TEX] + [TEX]SO_2[/TEX]

k) [TEX]P[/TEX] + [TEX]O_2[/TEX] ==> [TEX]P_2O_5[/TEX]

l) [TEX]C_2H_2[/TEX] + [TEX]O_2[/TEX] ==> [TEX]CO_2[/TEX] + [TEX]H_2O[/TEX]

m) [TEX]Fe[/TEX] + [TEX]O_2[/TEX] ==> [TEX]Fe_3O_4[/TEX]

n) [TEX]P_2O_5[/TEX] + [TEX]H_2O[/TEX] ==> [TEX]H_3PO_4[/TEX]

o) [TEX]FeCl_3[/TEX] + [TEX]KOH[/TEX] ==> [TEX]Fe(OH)_3[/TEX] + [TEX]KCl[/TEX]

p) [TEX]KMnO_4[/TEX] ==> [TEX]K_2MnO_4[/TEX] + [TEX]MnO_2[/TEX] + [TEX]O_2[/TEX]

q) [TEX]Na_2O[/TEX] + [TEX]H_2O[/TEX] ==> [TEX]NaOH[/TEX]

r) [TEX]Al_2(SO_4)_3[/TEX] + [TEX]NaOH[/TEX] ==> [TEX]Al(OH)_3[/TEX] + [TEX]Na_2SO_4[/TEX] =======> Đã xong

Câu 3: Khí cacbonic có CTHH là [TEX]CO_2[/TEX]. Hãy:
a) Nêu ý nghĩa của CTHH trên.
b) Tính khối lượng mol của khí cacbonic.
c) Tính số mol từng nguyên tử có trong 1,5 mol [TEX]CO_2[/TEX]
d) Tính thể tích của 8,8 gam [TEX]CO_2[/TEX] ở đktc.

Câu 4: Một hợp chất có CTHH là [TEX]K_2CO_3[/TEX]:
a) Có bao nhiêu mol nguyên tử K, C, O trong 1,5 mol chất đó?
b) Tính khối lượng mol của chất đã cho.
c) Tính khối lượng mỗi nguyên tố.

Câu 5: Sục khí cacbon đioxit vào dd nước vôi trong thì thấy tạo thành chất rắn không tan canxi cacbonat và nước.
a) Viết phương trình chữ phản ứng hoá học trên.
b) Cho biết dấu hiểu nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra.

Câu 6: Cho kẽm vào axit clohidric(HCl). Trên bề mặt kẽm có các bọt khí Hidro xuất hiện, đồng thời kẽm tan từ từ trong các axit tạo thành kẽm clorua ([TEX]ZnCl_2[/TEX])
a) Dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra
b) Viết phương trình chữ của phản ứng trên.
c) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, tính khối lượng axit clohidric biết khối lượng kẽm là 19,5g , khí Hidro là 0,6g và kẽm clorua là 40,8g.

Câu 7: a) Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố trong hợp chất sau: [TEX]Na_2CO_3[/TEX] , [TEX]NH_4NO_3[/TEX]
b) Tính khối lượng của: 6,72 lít khí [TEX]CO_2[/TEX] ở đktc
c) Tính khối lượng của: 13,44 lít khí [TEX]SO_2[/TEX] ở đktc
d) Tính khối lượng của: 0,5 mol [TEX]Fe(OH)_2[/TEX]
e) Tính số mol của: 6,72 lít khí oxi ở đktc.

Câu 8:
Tính số mol các chất sau:
a) 8g natri hidroxit
b) 10,08 lít khí oxi đktc
c) 200ml dd sắt III clorua 0,15M
d) 25g dd natri photphat 12%

Câu 9: Tính khối lượng các chất sau:
a) 0,3 mol khí oxi
b) Axit sunfuric có trong 200g dung dịch axit sunfuric 19,6%.
c) 6,5 lít khí sunfurơ ở đktc
d) 200ml dd kali hidroxit 1,4M

Câu 10: Tính thể tích khí ở đktc:
a) 0,32 mol khí cacbon đioxit
b) 16g khí sunfurơ

Câu 11: Cho 12g Mg tác dụng với axit clohidric HCl.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối luợng magic clorua [TEX]MgCl_2[/TEX] tạo thành.
c) Tính thể tích khí [TEX]H_2[/TEX] thoát ra ở đktc.

Câu 12: Cho 14g sắt tác dụng với dung dịch loãng chứa 39,2g axit sunfuric. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

Câu 13: Cho 14g sắt tác dụng với 400 gam dung dịch axit sunfuric [TEX]H_2SO_4[/TEX] 9,8%. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.


P/s: Một số câu trong 13 câu trên mình đã làm được nhưng vẫn k biết đúng hay sai, vì ở lớp mình k làm sai cái này thì cũng sai cái kia, các bạn biết gì thì chia sẻ cho mình với nhé :D
 
Last edited by a moderator:
S

senconxauxi

Câu 1 : Na2O, CaCl2 , Al2O3, Zn(OH)2 , BaCl2 , BaSO3, CaSO4
Câu 12 :
n Mg = 0,5 mol
PTHH Mg + 2HCl => MgCl2 + H2
0,5 0,5 0,5
mMgCl2 = 0,5 x 95 = 47,5 g
VH2 = 0,5 x 22,4 = 11,2 l
Câu 13 :
nFe = 0,25 ( mol )
mH2SO4 = 400 x 9,8% = 39,2 (g)
nH2SO4= 0,4 ( mol )
=> H2SO4 dư
PTHH : Fe + H2SO4 =>> FeSO4 + H2
0,25 0,25 0,25
mH2 = 0,25 (g)
mFeSO4= 38 ( g )
nH2SO4 ( dư ) = 0,15 ( mol)
mH2SO4 ( dư ) = 14,7 ( g )
mdd ( tạo thành ) = 14 + 400-0,25=413,75%
%FeSO4 = 38/413,75 x 100 = 9,18 %
%H2SO4 ( dư ) = 14,7/413,75 x 100 = 3,55 %
Câu 10
VCO2 = 0,32 x 22,4 =7,168 ( l )
VSO2 = 16/64 x 22,4 = 5,6 ( l )
Câu 9 :
mO2 = 9,6 g
mH2SO4 = 200 x19,6% = 39,2 g
mSO2 = 6,5/22,4 x 64 =18,57 g
mKOH = 0,2x 1,4 x 56=15,68 g
Tạm thời làm thế thôi
 
Top Bottom