- 10 Tháng tám 2021
- 1,501
- 1
- 1,435
- 231
- 19
- Cà Mau
- Trường THPT Thới Bình
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
CÂU HỎI CHƯƠNG 3
1/ Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào sau đây vào Việt Nam với danh nghĩa quân Đồng minh giải giáp phát xít Nhật?
A. Anh. B. Pháp.
C. Mĩ. D. Liên Xô.
2/ Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. ta đã nắm chính quyền trên tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
B. nhân dân đã giành được quyền làm chủ, rất gắn bó, ủng hộ chế độ mới.
C. nhận được ủng hộ nhiệt liệt của các nước trong phe xã hội chủ nghĩa.
D. hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành trên thế giới.
3/ Văn kiện nào sau đây không phản ánh đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng?
A. Kháng chiến nhất định thắng lợi (9/1947).
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến (12/12/1946).
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19/12/1946).
D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951)
4/ Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” (1947) là
A. Hồ Chí Minh. B. Trường Chinh.
C. Phạm Văn Đồng. D. Võ Nguyên Giáp.
5/ Khi thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc vào thu - đông 1947, Đảng ta đã có chỉ thị
A. “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “phải phòng ngự trước, tiến công sau”.
C. “phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”.
D. “phải thực hiện tiến công chiến lược lên biên giới”.
6/ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951) đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Lao động Đông Dương.
7/ Nội dung nào không phản ánh đúng mục đích của Mĩ khi can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp?
A. Giúp Pháp kép dài cuộc chiến tranh.
B. Tìm cách để thay chân Pháp ở Đông Dương.
C. Tiêu diệt ảnh hưởng của Chủ nghĩa cộng sản ở Đông Nam Á.
D. Giúp Pháp giành thắng lợi trong trong danh dự.
8/ Sau thất bại ở Biên giới-thu đông năm 1950, thực dân Pháp đã
A. nhờ Mĩ can thiệp vào Đông Dương
B. thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. rút quân đội khỏi Đông Dương.
D. tiếp tục đánh lên Việt Bắc.
9/ Khó khăn lớn nhất của quân Pháp trên chiến trường Đông Dương từ năm 1953:
A. thiếu hẳn một lực lượng cơ động mạnh để đối phó với các cuộc tiến công mới của
quân ta.
B. Mỹ không còn viện trợ cho cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp.
C. thiếu một vị chỉ huy giỏi, trung thành với lợi ích của nước Pháp.
D. quân Pháp không còn khả năng đánh trả quân đội Việt Nam.
10/ Thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Nava?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
C. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
D. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
11/ Điện Biên Phủ được tổ chức thành mấy phân khu, có bao nhiêu cứ điểm?
A. 2 phân khu, 45 cứ điểm. B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 3 phân khu, 59 cứ điểm. D. 2 phân khu, 49 cứ điểm.
12/ Nội dung nào phản ánh đúng tình hình Việt Nam sau Hiệp định Sơ bộ ngày
6/3/1946 đến trước ngày 19/12/1946?
A. Quân Trung Hoa dân quốc rút khỏi Việt Nam, Pháp đã phải chấp hành lệnh ngừng bắn ở Nam Bộ.
B. Âm mưu tách Nam Bộ ra khởi Việt Nam, Pháp đã liên tục gây sức ép buộc ta phải chấp nhận họp Hội nghị Việt – Pháp tại Phôngtennơblô.
C. Quân Trung Hoa dân quốc rút khỏi Việt Nam, quân Pháp ở Nam Bộ vẫn tiến
D. Quân Trung Hoa dân quốc rút, bọn tay sai của chúng quay sang ủng hộ, liên kết với Pháp liên tục gây ra các vụ bạo động quân sự ở miền Bắc.
13/ Thuận lợi cơ bản nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là
A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành trên thế giới.
B. phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước.
C. phong trào vì hòa bình, dân chủ phát triển ở nhiều nước tư bản.
D. cách mạng có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
14/ Nguyên nhân cơ bản nhất khiến ta chủ trương hòa hoãn, nhân nhượng cho quân Trung Hoa Dân quốc một số quyền lợi kinh tế, chính trị là
A. ta chưa đủ sức đánh 2 vạn quân Tưởng.
B. Tưởng có bọn tay sai Việt Quốc, Việt cách hỗ trợ từ bên trong.
C. tránh trình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. hạn chế việc Pháp và Tưởng cấu kết với nhau
15/ Việc ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 – 1946) chứng tỏ
A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. Đảng mềm dẻo trong nguyên tắc nhân nhượng kẻ thù.
C. sự thoả hiệp của Đảng ta và Chính phủ ta.
D. sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng.
16/ Yếu tố cơ bản nào sau đây đã đưa cách mạng Việt Nam vượt qua khó khăn sau Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Tinh thần đoàn kết toàn dân.
B. Sự ủng hộ của bạn b quốc tế.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
17/ Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đã tác động như thế nào đến tình hình miền Bắc nước ta?
A. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Miền Bắc trở thành hậu phương của cách mạng cả nước.
C. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam.
D. Miền Bắc hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
18/ Chiến thắng Biên giới năm 1950 của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp là chiến dịch thực hiện cách đánh:
A. đánh chủ lực. B. đánh du kích kháng chiến.
C. đánh tiêu hao. D. đánh điểm, diệt viện
19/ Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do của nhân dân Đông Dương.
D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
20/ Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam, chiến thắng nào của ta được ghi nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu chủ nghĩa thực dân
lăn xuống dốc"?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu đông năm 1950.
C. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ năm 1954.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
1 2 3 4. 5 6. 7 8 9. 10
A B D B. C C D B A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D C. A. C. A. D. B. C
1/ Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào sau đây vào Việt Nam với danh nghĩa quân Đồng minh giải giáp phát xít Nhật?
A. Anh. B. Pháp.
C. Mĩ. D. Liên Xô.
2/ Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. ta đã nắm chính quyền trên tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
B. nhân dân đã giành được quyền làm chủ, rất gắn bó, ủng hộ chế độ mới.
C. nhận được ủng hộ nhiệt liệt của các nước trong phe xã hội chủ nghĩa.
D. hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành trên thế giới.
3/ Văn kiện nào sau đây không phản ánh đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng?
A. Kháng chiến nhất định thắng lợi (9/1947).
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến (12/12/1946).
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19/12/1946).
D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951)
4/ Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” (1947) là
A. Hồ Chí Minh. B. Trường Chinh.
C. Phạm Văn Đồng. D. Võ Nguyên Giáp.
5/ Khi thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc vào thu - đông 1947, Đảng ta đã có chỉ thị
A. “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “phải phòng ngự trước, tiến công sau”.
C. “phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”.
D. “phải thực hiện tiến công chiến lược lên biên giới”.
6/ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951) đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Lao động Đông Dương.
7/ Nội dung nào không phản ánh đúng mục đích của Mĩ khi can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp?
A. Giúp Pháp kép dài cuộc chiến tranh.
B. Tìm cách để thay chân Pháp ở Đông Dương.
C. Tiêu diệt ảnh hưởng của Chủ nghĩa cộng sản ở Đông Nam Á.
D. Giúp Pháp giành thắng lợi trong trong danh dự.
8/ Sau thất bại ở Biên giới-thu đông năm 1950, thực dân Pháp đã
A. nhờ Mĩ can thiệp vào Đông Dương
B. thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. rút quân đội khỏi Đông Dương.
D. tiếp tục đánh lên Việt Bắc.
9/ Khó khăn lớn nhất của quân Pháp trên chiến trường Đông Dương từ năm 1953:
A. thiếu hẳn một lực lượng cơ động mạnh để đối phó với các cuộc tiến công mới của
quân ta.
B. Mỹ không còn viện trợ cho cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp.
C. thiếu một vị chỉ huy giỏi, trung thành với lợi ích của nước Pháp.
D. quân Pháp không còn khả năng đánh trả quân đội Việt Nam.
10/ Thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Nava?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
C. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
D. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
11/ Điện Biên Phủ được tổ chức thành mấy phân khu, có bao nhiêu cứ điểm?
A. 2 phân khu, 45 cứ điểm. B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 3 phân khu, 59 cứ điểm. D. 2 phân khu, 49 cứ điểm.
12/ Nội dung nào phản ánh đúng tình hình Việt Nam sau Hiệp định Sơ bộ ngày
6/3/1946 đến trước ngày 19/12/1946?
A. Quân Trung Hoa dân quốc rút khỏi Việt Nam, Pháp đã phải chấp hành lệnh ngừng bắn ở Nam Bộ.
B. Âm mưu tách Nam Bộ ra khởi Việt Nam, Pháp đã liên tục gây sức ép buộc ta phải chấp nhận họp Hội nghị Việt – Pháp tại Phôngtennơblô.
C. Quân Trung Hoa dân quốc rút khỏi Việt Nam, quân Pháp ở Nam Bộ vẫn tiến
D. Quân Trung Hoa dân quốc rút, bọn tay sai của chúng quay sang ủng hộ, liên kết với Pháp liên tục gây ra các vụ bạo động quân sự ở miền Bắc.
13/ Thuận lợi cơ bản nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là
A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành trên thế giới.
B. phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước.
C. phong trào vì hòa bình, dân chủ phát triển ở nhiều nước tư bản.
D. cách mạng có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
14/ Nguyên nhân cơ bản nhất khiến ta chủ trương hòa hoãn, nhân nhượng cho quân Trung Hoa Dân quốc một số quyền lợi kinh tế, chính trị là
A. ta chưa đủ sức đánh 2 vạn quân Tưởng.
B. Tưởng có bọn tay sai Việt Quốc, Việt cách hỗ trợ từ bên trong.
C. tránh trình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. hạn chế việc Pháp và Tưởng cấu kết với nhau
15/ Việc ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 – 1946) chứng tỏ
A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. Đảng mềm dẻo trong nguyên tắc nhân nhượng kẻ thù.
C. sự thoả hiệp của Đảng ta và Chính phủ ta.
D. sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng.
16/ Yếu tố cơ bản nào sau đây đã đưa cách mạng Việt Nam vượt qua khó khăn sau Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Tinh thần đoàn kết toàn dân.
B. Sự ủng hộ của bạn b quốc tế.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
17/ Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đã tác động như thế nào đến tình hình miền Bắc nước ta?
A. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Miền Bắc trở thành hậu phương của cách mạng cả nước.
C. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam.
D. Miền Bắc hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
18/ Chiến thắng Biên giới năm 1950 của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp là chiến dịch thực hiện cách đánh:
A. đánh chủ lực. B. đánh du kích kháng chiến.
C. đánh tiêu hao. D. đánh điểm, diệt viện
19/ Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do của nhân dân Đông Dương.
D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
20/ Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam, chiến thắng nào của ta được ghi nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu chủ nghĩa thực dân
lăn xuống dốc"?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu đông năm 1950.
C. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ năm 1954.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
1 2 3 4. 5 6. 7 8 9. 10
A B D B. C C D B A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D C. A. C. A. D. B. C