N
nammoinammoinammoi


MẤY BẠN LÀM ĐƯỢC CÂU NÀO THÌ GIÚP MÌNH NHE, NẾU LÀM HẾT THÌ MINH RẤT CẢM ƠN
1 Cho các chất Mgo, Mg, Mg(OH)2, MgCl2, MgCO3, MgSO4. Hãy sắp sếp các chất trên thành 1 dãy chuyển đổi hoá học , ứng với mũi tên là 1 phản ứng trức tiếp, viết PTHH để thực hiện dãy chuyển đổi đó.
2 trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các dd sau đựng trong lọ không có nhãn
a. NaCl, KNO3, HCL, H2SO4, Na2SO4
b. NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4.
c. Na2CO3, NaCL, Na2SO4, NaNO3, Na3PO4.
3. trong các cặp chất sau đây cặp chất nào tồn tại trong 1 dung dịch
a. Ba(OH)2 và NaNO3. b. AgNO3 và HNO3. c. Mg(NO3)2 và KOH.
4. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt
a. Dung dich HCL và H2SO4.
b. Dung dich CaCl2 và MgCl2.
c. dd BaCl2, Na2CO3, NaCl chỉ dùng thêm 1 thuốc thử
D.CaO, P2O5, CaCO3, BaSO4.
5. trình bày phương pháp hóa học tinh chế:
a Oxi khỏi hỗn hợp O2 và CO2.
b. HCL ra khỏi dd HCl và H2SO4.
c. Muối ăn có lẫn MgCl2 và CaCl2.
6. Cho 16g hỗn hợp A gồm MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 200ml HCl 3M. Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp?
7. Cho 3,36 lít hỗn hợp CO2, SO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được 17 g kết tủa. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu ?
8.Tính thể tích dd HCl 29.2% (D= 1,25g/ml) cần dùng để trung hoà 200ml dd NaOH 2M. Tính nồng độ mol/lít của chất tan trong dd sau khi pha trộn , giả sử pha loãng dd không thay đổi thể tích.
1 Cho các chất Mgo, Mg, Mg(OH)2, MgCl2, MgCO3, MgSO4. Hãy sắp sếp các chất trên thành 1 dãy chuyển đổi hoá học , ứng với mũi tên là 1 phản ứng trức tiếp, viết PTHH để thực hiện dãy chuyển đổi đó.
2 trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các dd sau đựng trong lọ không có nhãn
a. NaCl, KNO3, HCL, H2SO4, Na2SO4
b. NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4.
c. Na2CO3, NaCL, Na2SO4, NaNO3, Na3PO4.
3. trong các cặp chất sau đây cặp chất nào tồn tại trong 1 dung dịch
a. Ba(OH)2 và NaNO3. b. AgNO3 và HNO3. c. Mg(NO3)2 và KOH.
4. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt
a. Dung dich HCL và H2SO4.
b. Dung dich CaCl2 và MgCl2.
c. dd BaCl2, Na2CO3, NaCl chỉ dùng thêm 1 thuốc thử
D.CaO, P2O5, CaCO3, BaSO4.
5. trình bày phương pháp hóa học tinh chế:
a Oxi khỏi hỗn hợp O2 và CO2.
b. HCL ra khỏi dd HCl và H2SO4.
c. Muối ăn có lẫn MgCl2 và CaCl2.
6. Cho 16g hỗn hợp A gồm MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 200ml HCl 3M. Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp?
7. Cho 3,36 lít hỗn hợp CO2, SO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được 17 g kết tủa. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu ?
8.Tính thể tích dd HCl 29.2% (D= 1,25g/ml) cần dùng để trung hoà 200ml dd NaOH 2M. Tính nồng độ mol/lít của chất tan trong dd sau khi pha trộn , giả sử pha loãng dd không thay đổi thể tích.