- 24 Tháng bảy 2018
- 43
- 13
- 21
- 19
- Vĩnh Phúc
- THCS Yên Dương
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
CÁC ANH CHỊ GIÚP EM VỚI Ạ , EM CẦN GẤP
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất :
1. K + ? > K 2 S 3. Cu + AgNO 3 > ? + Ag
2. Fe 3 O 4 + ? > Al 2 O 3 + Fe 4. NaOH + FeCl 2 > ? + NaCl
Bài 2: Hoàn thành các PTPƯ sau:
1. Fe 2 O 3 + CO > ? + ?
2. AgNO 3 + Al > Al(NO) 3 + ?
3. HCl + CaCO 3 > CaCl 2 + H 2 O
4. C 4 H 10 + O 2 > CO 2 + H 2 O
5. NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 > Fe(OH) 3 + Na 2 SO 4
6. FeS 2 + O 2 > Fe 2 O 3 + SO 2
7. KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 > K 2 SO 4 + Al(OH) 3
8. CH 4 + O 2 + H 2 O > CO 2 + H 2
9. Al + Fe 3 O 4 > Al 2 O 3 + Fe
10. Fe x O y + CO > FeO + CO 2
Bài 3: Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi saughi điều kiện phản ứng nếu có ):
a) KClO 3 > O 2 > CuO > H 2 O > NaOH
b) Cu(OH) 2 > H 2 O > H 2 > Fe > FeSO 4
Bài 4: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? (Ghi rõ điều kiện nếu có )
1. Fe 2 O 3 + CO > Fe x O y + ?
2. KMnO 4 > ? + MnO 2 + ?
3. Al + Fe x O y > Fe + ?
4. Fe + O 2 > Fe x O y
5. ? + H 2 O > NaOH
6. Zn + ? > ZnCl 2 + ?
7. CuO + H 2 > Cu + H 2 O
8. FeS + O 2 > Fe 2 O 3 + SO 2
9. Fe 3 O 4 + HCl > ? + ? + ?
10. C x H y + O 2 > CO 2 + H 2 O
11. Fe x O y + HCl > FeCl 2y/x + H 2 O
12. KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 > K 2 SO 4 + Al(OH) 3
13. C n H 2n-2 + ? > CO 2 + H 2 O
14. FeS 2 + O 2 > Fe 2 O 3 + SO 2
13. Al + HNO 3 > Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O
14. CaO + H 3 PO 4 > Ca 3 (PO 4 ) 2 + H 2 O
15. Fe 3 O 4 + HCl > FeCl 3 + FeCl 2 + H 2 O
16. Fe x O y + HCl > FeCl 2y/x + H 2 O
17. Fe 2 O 3 + CO > ? + ?
18. Al + AgNO 3 > ? + ?
19. CaCO 3 + HCl > CaCl 2 + H 2 O + ?
20. NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 > Fe(OH) 3 + ?
21. FeS 2 + O 2 > Fe 2 O 3 + SO 2
22. CH 4 + O 2 + H 2 O > CO 2 + H 2
23. Al + Fe 3 O 4 > Fe + ?
24. Fe x O y + CO > FeO + CO 2
25. Mg + HNO 3 > Mg(NO 3 ) 2 + N 2 O + H 2 O
26. Fe + H 2 SO 4(đặc nóng) > Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
27. Fe 3 O 4 + HNO 3(loãng) > Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
28. Zn + H 2 SO 4(đặc,nóng) -ZnSO4+ H2S+ H2O
29. KMnO 4 + HCl > KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
30. Al + NaOH + H 2 O > NaAlO 2 + H 2
31. Cu(NO 3 ) 2 > CuO + NO 2 + O 2
32. NaOH + Cl 2 > NaCl + NaClO + H 2 O
33. C n H 2n+2 + O 2 > CO 2 + H 2 O
34. Fe x O y + HNO 3 > Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
Bài 5: Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng :
_ Khí A có tỉ khối so với không khí là 0,552
_ Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75% C , 25% H Các thể tích khí đều đo ở đktc
Bài 6: Một hợp chất gồm 3 nguyên tố : Mg , C , O có phân tử khối là 84 đvC và có tỉ lệ khối l - ợng giữa các nguyên tố là :m Mg : m C : m O = 2 : 3 : 4 . Hãy lập CTHH của hợp chất?
Bài 7: Xác định CTHH của A và B biết rằng :
a) Đem nung 30,3 gam muối vô cơ A thì thu được 3360 ml khí O 2 (ở đktc) và một chất rắn có thành phần khối lợng gồm : 45,88% K , 16,48% N , 37,64 % O
b) B là một oxit của kim loại R chưa rõ hóa trị ,biết tỉ lệ khối lượng của ô xi bằng 1/8%R
Bài 8: Một hỗn hợp khí của nitơ gồm :NO , NO 2 , NxO biết thành phần phần trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp là : %V NO = 50% , V NO 2 = 25%. Thành phần phần trăm về khối lượng của NO trong hỗn hợp là 40% . Xác định CTHH của khí NxO?
Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam hợp chất A cần 33,6 lít oxi (đktc) và thu được thể tích CO 2 bằng 2/3 thể tích hơI nước . Xác định CTHH của A. Biết rằng tỉ khối hơi của A so với khí oxi là 1,4375
Bài 10:Có 2 khí: A là hợp chất của nguyên tố X với ôxi ; B là hợp chất của nguyên tố Y với H . Trong 1 phân tử A hoặc B chỉ có một nguyên tử X hoặc Y . Trong A ôxi chiếm 50% , còn trong B Hidro chiếm 25% . Tỉ khối của A đối với B là 4 . xác định CTHH của khí A và B?
Bài 11: cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất : a mol khí H 2 (khối lượng 4 gam )và x mol khí cacbonic có khối lượng y gam chiếm thể tích bằng nhau
a) Tính x và y?
b) Tính số nguyên tử và số phân tử trong mỗi lượng chất trên?
Bài 12 Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại X có hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ .Khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc)
a) Xác định tên kim loại X?
b) Tính thể tích dung dịch HCl 1 M cần dùng cho phản ứng trên?
Bài 13 Để khử hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp CuO , FeO, Fe 3 O 4 cần dùng V lít khí H 2 (ở đktc).Sau phản ứng thu được m gam kim loại và 14,4 gam nước
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Tính giá trị m và V?
Bài 14 Cho 21,6gam hỗn hợp kim loại M và M 2 O 3 nung ở nhiệt độ cao , rồi dẫn luồng khí CO d đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí CO 2 (ở đktc)
a) Xác định kim loại M và oxit M 2 O 3 , gọi tên các chất đó?
b) Tìm m biết tỉ lệ số mol của M và M 2 O 3 là 1:1?
Bài15: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được dung dịch A và V lít khí ở đktc . Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch A?
Bài16: Đốt cháy 11,2 lít H 2 trong 11,2 lít khí O 2 (đktc) để tạo thành nớc . Tính:
a) Chất nào còn thừa sau phản ng và khối lượng còn thừa là bao nhiêu ?
b) Tính khối lợng sản phẩm thu được sau phản ứng ?
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất :
1. K + ? > K 2 S 3. Cu + AgNO 3 > ? + Ag
2. Fe 3 O 4 + ? > Al 2 O 3 + Fe 4. NaOH + FeCl 2 > ? + NaCl
Bài 2: Hoàn thành các PTPƯ sau:
1. Fe 2 O 3 + CO > ? + ?
2. AgNO 3 + Al > Al(NO) 3 + ?
3. HCl + CaCO 3 > CaCl 2 + H 2 O
4. C 4 H 10 + O 2 > CO 2 + H 2 O
5. NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 > Fe(OH) 3 + Na 2 SO 4
6. FeS 2 + O 2 > Fe 2 O 3 + SO 2
7. KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 > K 2 SO 4 + Al(OH) 3
8. CH 4 + O 2 + H 2 O > CO 2 + H 2
9. Al + Fe 3 O 4 > Al 2 O 3 + Fe
10. Fe x O y + CO > FeO + CO 2
Bài 3: Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi saughi điều kiện phản ứng nếu có ):
a) KClO 3 > O 2 > CuO > H 2 O > NaOH
b) Cu(OH) 2 > H 2 O > H 2 > Fe > FeSO 4
Bài 4: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? (Ghi rõ điều kiện nếu có )
1. Fe 2 O 3 + CO > Fe x O y + ?
2. KMnO 4 > ? + MnO 2 + ?
3. Al + Fe x O y > Fe + ?
4. Fe + O 2 > Fe x O y
5. ? + H 2 O > NaOH
6. Zn + ? > ZnCl 2 + ?
7. CuO + H 2 > Cu + H 2 O
8. FeS + O 2 > Fe 2 O 3 + SO 2
9. Fe 3 O 4 + HCl > ? + ? + ?
10. C x H y + O 2 > CO 2 + H 2 O
11. Fe x O y + HCl > FeCl 2y/x + H 2 O
12. KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 > K 2 SO 4 + Al(OH) 3
13. C n H 2n-2 + ? > CO 2 + H 2 O
14. FeS 2 + O 2 > Fe 2 O 3 + SO 2
13. Al + HNO 3 > Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O
14. CaO + H 3 PO 4 > Ca 3 (PO 4 ) 2 + H 2 O
15. Fe 3 O 4 + HCl > FeCl 3 + FeCl 2 + H 2 O
16. Fe x O y + HCl > FeCl 2y/x + H 2 O
17. Fe 2 O 3 + CO > ? + ?
18. Al + AgNO 3 > ? + ?
19. CaCO 3 + HCl > CaCl 2 + H 2 O + ?
20. NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 > Fe(OH) 3 + ?
21. FeS 2 + O 2 > Fe 2 O 3 + SO 2
22. CH 4 + O 2 + H 2 O > CO 2 + H 2
23. Al + Fe 3 O 4 > Fe + ?
24. Fe x O y + CO > FeO + CO 2
25. Mg + HNO 3 > Mg(NO 3 ) 2 + N 2 O + H 2 O
26. Fe + H 2 SO 4(đặc nóng) > Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
27. Fe 3 O 4 + HNO 3(loãng) > Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
28. Zn + H 2 SO 4(đặc,nóng) -ZnSO4+ H2S+ H2O
29. KMnO 4 + HCl > KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
30. Al + NaOH + H 2 O > NaAlO 2 + H 2
31. Cu(NO 3 ) 2 > CuO + NO 2 + O 2
32. NaOH + Cl 2 > NaCl + NaClO + H 2 O
33. C n H 2n+2 + O 2 > CO 2 + H 2 O
34. Fe x O y + HNO 3 > Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
Bài 5: Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng :
_ Khí A có tỉ khối so với không khí là 0,552
_ Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75% C , 25% H Các thể tích khí đều đo ở đktc
Bài 6: Một hợp chất gồm 3 nguyên tố : Mg , C , O có phân tử khối là 84 đvC và có tỉ lệ khối l - ợng giữa các nguyên tố là :m Mg : m C : m O = 2 : 3 : 4 . Hãy lập CTHH của hợp chất?
Bài 7: Xác định CTHH của A và B biết rằng :
a) Đem nung 30,3 gam muối vô cơ A thì thu được 3360 ml khí O 2 (ở đktc) và một chất rắn có thành phần khối lợng gồm : 45,88% K , 16,48% N , 37,64 % O
b) B là một oxit của kim loại R chưa rõ hóa trị ,biết tỉ lệ khối lượng của ô xi bằng 1/8%R
Bài 8: Một hỗn hợp khí của nitơ gồm :NO , NO 2 , NxO biết thành phần phần trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp là : %V NO = 50% , V NO 2 = 25%. Thành phần phần trăm về khối lượng của NO trong hỗn hợp là 40% . Xác định CTHH của khí NxO?
Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam hợp chất A cần 33,6 lít oxi (đktc) và thu được thể tích CO 2 bằng 2/3 thể tích hơI nước . Xác định CTHH của A. Biết rằng tỉ khối hơi của A so với khí oxi là 1,4375
Bài 10:Có 2 khí: A là hợp chất của nguyên tố X với ôxi ; B là hợp chất của nguyên tố Y với H . Trong 1 phân tử A hoặc B chỉ có một nguyên tử X hoặc Y . Trong A ôxi chiếm 50% , còn trong B Hidro chiếm 25% . Tỉ khối của A đối với B là 4 . xác định CTHH của khí A và B?
Bài 11: cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất : a mol khí H 2 (khối lượng 4 gam )và x mol khí cacbonic có khối lượng y gam chiếm thể tích bằng nhau
a) Tính x và y?
b) Tính số nguyên tử và số phân tử trong mỗi lượng chất trên?
Bài 12 Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại X có hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ .Khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc)
a) Xác định tên kim loại X?
b) Tính thể tích dung dịch HCl 1 M cần dùng cho phản ứng trên?
Bài 13 Để khử hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp CuO , FeO, Fe 3 O 4 cần dùng V lít khí H 2 (ở đktc).Sau phản ứng thu được m gam kim loại và 14,4 gam nước
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Tính giá trị m và V?
Bài 14 Cho 21,6gam hỗn hợp kim loại M và M 2 O 3 nung ở nhiệt độ cao , rồi dẫn luồng khí CO d đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí CO 2 (ở đktc)
a) Xác định kim loại M và oxit M 2 O 3 , gọi tên các chất đó?
b) Tìm m biết tỉ lệ số mol của M và M 2 O 3 là 1:1?
Bài15: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được dung dịch A và V lít khí ở đktc . Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch A?
Bài16: Đốt cháy 11,2 lít H 2 trong 11,2 lít khí O 2 (đktc) để tạo thành nớc . Tính:
a) Chất nào còn thừa sau phản ng và khối lượng còn thừa là bao nhiêu ?
b) Tính khối lợng sản phẩm thu được sau phản ứng ?