Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a) [tex]A= \sqrt{x^{2}-4}[/tex]
b) [tex]B= \sqrt{2\left | x \right |-1}[/tex]
c) [tex]C= \sqrt{4-\left | x \right |}[/tex]
d) [tex]D= \sqrt{-3x}[/tex]
e) [tex]E= \sqrt{9x^{2}-6x+1}[/tex]
f) [tex]F= \sqrt{-\left | x-1 \right |}[/tex]
2. Phân tích ra thừa số
a) [tex]A= 9x^{2}-25[/tex]
b) [tex]B= x-2; x>0[/tex]
c) [tex]C= 5-x; x>0[/tex]
d) [tex]D= 3+ 2x; x<0[/tex]
e) [tex]E= x^{2}-2\sqrt{3x}+3[/tex]
f) [tex]F= x^{2}-2\left | x \right |[/tex]
3.
a) Phân tích ra thừa số: [tex]A=x-2\sqrt{x}-3[/tex]
Giair: [tex]x-2\sqrt{x}-3=0[/tex]
b) Giair: [tex]x-3\sqrt{x}+2=0[/tex]
4. Tìm x để căn thức có ý nghĩa:
a) [tex]A= \frac{1}{2-\sqrt{x-3}}[/tex]
b) [tex]B= \frac{\sqrt{1-2x}+x}{x\sqrt{4-x}}[/tex]
a) [tex]A= \sqrt{x^{2}-4}[/tex]
b) [tex]B= \sqrt{2\left | x \right |-1}[/tex]
c) [tex]C= \sqrt{4-\left | x \right |}[/tex]
d) [tex]D= \sqrt{-3x}[/tex]
e) [tex]E= \sqrt{9x^{2}-6x+1}[/tex]
f) [tex]F= \sqrt{-\left | x-1 \right |}[/tex]
2. Phân tích ra thừa số
a) [tex]A= 9x^{2}-25[/tex]
b) [tex]B= x-2; x>0[/tex]
c) [tex]C= 5-x; x>0[/tex]
d) [tex]D= 3+ 2x; x<0[/tex]
e) [tex]E= x^{2}-2\sqrt{3x}+3[/tex]
f) [tex]F= x^{2}-2\left | x \right |[/tex]
3.
a) Phân tích ra thừa số: [tex]A=x-2\sqrt{x}-3[/tex]
Giair: [tex]x-2\sqrt{x}-3=0[/tex]
b) Giair: [tex]x-3\sqrt{x}+2=0[/tex]
4. Tìm x để căn thức có ý nghĩa:
a) [tex]A= \frac{1}{2-\sqrt{x-3}}[/tex]
b) [tex]B= \frac{\sqrt{1-2x}+x}{x\sqrt{4-x}}[/tex]